Bài 1:Từ chỉ sử vật : rừng ; hoa chuối ; đẹp ; nắng ; mơ ; người ; sợi
Từ chỉ hoạt động : gài ; đan
Từ chỉ đặc điểm : đỏ tươi ; trắng ; dao ( ánh năng dao )
Bài 2: - Danh từ : niềm vui, tình yêu,
- Động từ : vui chơi, yêu thương, thương yêu,sự đau khổ,nỗi buồn
- Tính từ : vui tươi, đáng yêu, dễ thương
Bài 3: -Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
-Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
Bài 4: yêu thích
mến yêu
yêu thương
thương mến
mến thương
quý mến
thương yêu
quý yêu
mến thích
Bài 5: - Từ đơn: chú, bay, chú, trên, và
-từ ghép: chuồn nước, tung cánh, vọt lêm, cái bóng, nhỏ xíu, lướt nhanh, mặt hồ, mặt hồ, trải rộng, lặng sóng.
-Từ láy : mênh mông
Xin 5*,hay nhất nếu bạn thấy bài giải hay và đúng chúc bn học tốt 🥰🥰🥰🥰😆👍
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247