1- am having ( thì hiện tại tiếp diễn )
cấu trúc :
câu khẳng định :
S + tobe + V_ing
câu phủ định :
S + tobe + not +V_ing
câu nghi vấn :
Tobe + S + V_ing
dấu hiệu nhận biết : at present , now , right now , at the moment , this week , this holiday,...
2-are
3-spent ( chia thì quá khứ )
cấu trúc :
S+V_ed ....
dấu hiệu nhận biết : last month , last year ,last weekend ,....
4-shines( thì hiện tại đơn với động từ tobe)
cấu trúc :
S+V nguyên thể......
dấu hiệu nhận biết : always,often,sometime,usually,rarely,never,...
5-stay/are traveling
6-Are
7-doesn't like
cấu trúc thì hiện tại đơn với động từ thường
S+do/does + V nguyên thể
S + don't/doesn't+V nguyên thể
do/does+S+V nguyên thể
8-can I get
9-are you going/are going
10-Is/is
#tamaikhanhlinh#
Xin ctlhn ạ
=>
1. am having
-> at present (HTTD, S is/am/are Ving)
2. is
-> there is + N không đếm được
3. spent
-> last year (QKĐ, S V2/ed)
4. is shining
-> thì HTTD (đang diễn ra tại thời điểm nói)
5. stay/are travelling
-> usually (HTĐ, S Vs/es)
-> this holiday (HTTD)
6. Are
-> there are + N đếm được số nhiều
7. doesn't like
-> HTĐ (S doesn't/don't V)
8. do I get
-> HTĐ (Do/Does S V?)
9. are you going/are going
-> now (HTTD)
10. Is/are
-> there is + N số ít
-> there are + N số nhiều
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247