`1`. We have eaten dinner since 8.30 p.m.
- Tạm dịch: Chúng tôi đã ăn tối từ lúc 8.30 tối.
- S + started/ began + to V/ V-ing + (O) + in + time.
= S + have/has + Vpp + (O) + since + time.
- eat - ate - eaten: ăn
`2`. If you don't work hard, you won't pass the exam.
- Câu điều kiện loại 1:
+ If clause: hiện tại đơn
+ Main clause: S + will/can/may/... + (not) + V-inf
`3`. Although the test was very easy, they couldn't do it.
- S + V, but + S + V: nhưng
= Although + S + V, S + V: mặc dù
`4`. Reusable are more expensive than plastic bags.
- cheap (adj.) rẻ >< expensive (adj.) đắt
- S1 + to be + comparative + S2.
= S2 + to be + comparative + S1.
+ Chú ý: Tính từ trái nghĩa
- So sánh hơn với tính từ dài: S1 + to be + more + adj + than + S2.
`5`. What subject do you like?
- Tạm dịch: Bạn thích môn học gì?
- What: gì -> Hỏi sự vật
- Hiện tại đơn: (WH-words) + do/does + S + V-inf?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247