Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Nêu trợ động ở các thì và nêu dấu hiệu...

Nêu trợ động ở các thì và nêu dấu hiệu nhận biết các thì. câu hỏi 1496415 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nêu trợ động ở các thì và nêu dấu hiệu nhận biết các thì.

Lời giải 1 :

$Trợ$ $động$ $từ$ $đúng$ $không$ $ạ$ $?$

- Thì hiện tại đơn

+ do/does

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

- Thì hiện tại tiếp diễn

+ is/am/are

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…

- Thì hiện tại hoàn thành

+ have/has

+ Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

- Thì quá khứ đơn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

-  Thì quá khứ tiếp diễn

+ was/were

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thì quá khứ tiếp diễn thường có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. ( at, at this time,...)

- Thì quá khứ hoàn thành:

+ had

+  Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: By the time, prior to that time, before, after, as soon as, until then,…

- Thì tương lai đơn

+ will

+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các từ: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…Lưu ý: Thì tương lai đơn sử dụng trong mệnh đề chính câu điều kiện loại 1.

Trên đây là một số thì cơ bản, gửi bạn ạ

Thảo luận

Lời giải 2 :

Thì hiện tại đơn:

Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất  như:

  • + Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
  • + Often, usually, frequently: thường
  • + Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
  • + Always, constantly: luôn luôn
  • + Seldom, rarely: hiếm khi
  • Thì hiện tại tiếp diễn:
  • Trong câu có chứa các các từ sau:

    • + Now: bây giờ
    • + Right now
    • + Listen! : Nghe nào!
    • + At the moment
    • + At present
    • + Look! : nhìn kìa
    • + Watch out! : cẩn thận!
    • + Be quiet! : Im lặng

    * Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know(biết), like(thích) , want(muốn) , see(nhìn), hear(nghe), glance(liếc qua), feel(cảm thấy), think(nghĩ), smell(ngửi), love(yêu). hate(ghét), realize(nhận ra), seem(dường như), remember(nhớ),  forget(quên), etc.

  • Hiện tại hoàn thành:
  • Trong câu thường chứa các các từ sau:

    • + Just, recently, lately: gần đây, vừa mới
    • + Already : đã….rồi , before: đã từng
    • + Not….yet: chưa
    • + Never, ever
    • + Since, for
    • + So far = until now = up to now: cho đến bây giờ
    • + So sánh nhất
    • Hoàn thành tiếp diễn:
    • Các từ để nhận biết:

      • + All day, all week, all month: cả ngày/ tuần/tháng
      • + Since, for
  • Qúa khứ đơn:
  • Các từ thường xuất hiện:

    • + Ago: cách đây…
    • + In…
    • + Yesterday: ngày hôm qua
    • + Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..
    • Qúa khứ tiếp diễn:
    • Trong câu xuất hiện các từ:

      • + At 5pm last Sunday
      • + At this time last night
      • + When/ while/ as
      • + From 4pm to 9pm…
      • Qúa khứ hoàn thành:
      • Trong câu chứa các từ:

        • + By the time, prior to that time
        • + As soon as, when
        • + Before, after
        • + Until then
        • Tương lai đơn:
        • Trong câu thường có:

          • + Tomorrow: ngày mai
          • + in + thời gian
          • + Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
          • + 10 years from now

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247