`1.` spent
last July là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`2.` cycle
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`3.` go
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`4.` didn't use to
didn't use to+Vinf: chưa từng làm việc gì đó
`5.` to spend
used to+Vinf: đã từng làm việc gì đó
`6.` will be meeting
at 8 a.m tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`7.` will be taking
at this time next week là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`8.` will be shopping
at four o'clock tomorrow là dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Cấu trúc: S+will be+V_ing+...
`9.` will travel
in six years'time là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`10.` will have
tomorrow là dấu hiệu thì tương lai đơn
Cấu trúc: S+will+Vinf+...
`11.` spent
by 2020 là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S+V2/Ved+...
`12.` will be fixed
Nói về sự việc sẽ diễn ra trong tương lai dùng thì tương lai đơn
Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S+will be+V3/Ved+(by O)+...
`13.` Will solar be used
Nói về sự việc sẽ diễn ra trong tương lai dùng thì tương lai đơn
Cấu trúc câu bị động thì tương lai đơn: S+will be+V3/Ved+(by O)+...
`14.` không có từ cho trước nên không thể làm
$@Mayumi$
`1.` spent
`@` last July: `DHNB` thì QKĐ
`+` Cấu trúc: S + Ved/V2
`2.` cycle
`->` used to/didn't use to + V_inf: đã từng/chưa từng làm điều gì đó trong quá khứ
`3.` go (tương tự câu 2)
`4.` didn't use to (tương tự câu 2)
`5.` to spend (tương tự câu 2)
`6.` will be meeting
`@` at 8 a.m tomorrow: `DHNB` thì TL tiếp diễn
`+` Cấu trúc: S + will + be + V_ing
`7.` will be taking
`@` at this time next week: `DHNB` thì TL tiếp diễn
`8.` will be shopping
`@` at four o'clock tomorrow: `DHNB` thì TL tiếp diễn
`9.` will travel
`@` in six years'time: `DHNB` thì TLĐ
`+` Cấu trúc: S + will + V_inf
`10.` will have
`@` tomorrow : `DHNB` thì TLĐ
`11.` spent
`@` by 2020: `DHNB` thì QKĐ
`12.` will be fixed
`-` VÌ con đường ko thể tự sữa chửa nên `->` chia ở bị động
`+` Cấu trúc: S + will + be + PII
`13.` Will solar energy be used
`-` VÌ năng lượng mặt trời ko thể tự sử dụng nên `->` chia ở bị động
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247