10 từ chỉ màu sắc : hồng , tím , cam , đỏ , vàng.
10 từ chỉ kích cỡ : to , rộng , hẹp , chật , lớn
10 từ chỉ cảm giác : đau , ngứa , vui , buồn , hạnh phúc
10 từ chỉ tính chất : lỏng , đặc , chảy , mềm , giòn
a, màu sắc: đỏ, vàng, xanh , xanh rờn, đỏ chót, vàng khè, tim tím, tím, đo đỏ, nâu sẫm, đen huyền.
b, to, nhỏ, to đùng, nho nhỏ, cao, lùn, lùn tịt, cao cao, nhỏ nhoi, bự.
c, nóng, lạnh, rát, bỏng, ngứa, ngứa ngáy, lạnh cóng, bỏng rát, nong nóng, lành lạnh.
d, cứng, dẻo, mềm, giòn, xốp, dẻo dai, dai, mềm mại, cứng cáp, lỏng.
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!
NHỚ CHO MÌNH HAY NHẤT NHA !!
CHO XIN CÁI XÁC THỰC ĐI NÀO .
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 2 - Năm thứ hai ở cấp tiểu học, vừa trải qua năm đầu tiên đến trường, có những người bạn đã thân quen. Học tập vui vẻ, sáng tạo
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247