Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 I. Rewrite sentences keep meaning as the root one 1....

I. Rewrite sentences keep meaning as the root one 1. My son plays video games during the day. I wish 2. It will be very cold tomorrow. I wish 3. They did not

Câu hỏi :

I. Rewrite sentences keep meaning as the root one 1. My son plays video games during the day. I wish 2. It will be very cold tomorrow. I wish 3. They did not finish the kitchen on Monday. The kitchen 4. The last time I saw Lan was at Tam's birthday party. I haven’t 5. Would you please give me a hand? Would you mind 6. Why don't you ask her yourself? I suggest 7. The fight to Moscow lasted three and a half hours. It took 8. She asked, " How many Japanese students are there in your class, Tom? " She asked how many 9. “Do you like a new bike. Miss Na?”. Ba asked. Ba asked Miss Na do you liked a new bike 10. We don’t have a new house. We wish we 11. “‘He will be a teacher next month.”, Tom said. Tom said he would be a teacher the follwing month 12. '‘What do you do in your free time?”. Ha asked me. Ha asked me what 13. Somebody has cleaned the room. The room 14. We will stay home. It rains. If

Lời giải 1 :

`1`. I wish my son didn't play video games during the day.

`-` Câu ao ước: Viết lại câu không thay đổi nghĩa.

`+` B1: Viết lại chủ ngữ

`+` B2: Động từ trái nghĩa `->` Quá khứ

`+` B3: Viết lại phần còn lại

`2`. I wish it wouldn't be very cold tomorrow.

`-` giải thích giống câu `1`

`3`. The kitchen wasn't finished on Monday.

`-` Câu bị động ( thì QKĐ, thể phủ định): S+ was/ were+ not+ Vpp+ [ by O]+...

`4`. I haven't seen Lan since Tam's birthday party.

`-` Cấu trúc: The last time+ S+ Ved/ V2+...+ was+ mốc TG

`≈` S+ have/ has+ not+ Vpp+...+ since+ mốc TG

`5`. Would you mind giving me a hand?

`-` mind+ Ving: nề hà làm gì

`6`. I suggest you should ask her yourself.

`-` suggest+ sb+ should+ V: đề nghị ai nên làm gì

`7`. It took three and a half hours to fly to Moscow.

`-` Cấu trúc: It+ take( thì)+ (sb)+ khoảng TG+ to V: Mất khoảng bao lâu (để ai đó) làm gì

`8`. She asked how many Japanese students there were in Tom's class.

`-` Câu tường thuật: Wh/H-question: S+ asked+ O+ wh/h-question+ SVO

`-` Động từ lùi thì: are `->` were

`-` Tính từ sở hữu: your `->` Tom's

`9`. Ba asked miss Na if/ whether she liked a new bike.

`-` Câu tường thuật: Yes/ No-question: S+ asked+ O+ if/ whether+ SVO.

`-` Đổi ngôi: you `->` she

`-` Động từ lùi thì: like `->` liked

`10`. We wish we had a new house.

`-` giải thích giống câu `1`.

`11`. Tom said that he would be a teacher the follwing month.

`-` Câu tường thuật: Lời nói: S+ said+ to O that/ that+ SVO

`-` Động từ lùi thì: will `->` would

`-` Trạng từ: next month `->` the followwing month / the month after/ the next month.

`12`. Ha asked me what I did in my free time.

`-` Câu tường thuật: Wh-question: giống câu `8`

`-` Đổi ngôi: you `->` I

`-` Động từ lùi thì: do `->` did

`-` Tính từ sở hữu: your `->` my

`13`. The room has been cleaned.

`-` Câu bị động ( thì HTHT): S+ have/ has+ been+ Vpp+ [ by O]+...

`14`. If it were not rain, we wouldn't stay home.

`-` Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật

`+` If-clause: chia QKĐ, dùng were cho tất cả các ngôi

`+` Main clause: would/ should/ could/ might+ V

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247