Từ tượng hình : túm , cổ , ấn dúi , cửa , lẻo khoẻo , xô đây , lực điền , ngã chỏng quèo , mặt đất , miệng
Từ tượng thanh : nham nhảm , thét
tham khảo nha bn
a,
-Từ tượng hình : lèo khoẻo, chỏng quèo
-Từ tượng thanh : thét, nham nhảm
-> Ý nghĩa từ tương hình, tượng thanh : diễn tả cái hình ảnh chị Dậu quyết tâm dứng dậy đánh lại tên cai lệ độc ác, hung hăng, tàn bạo .
b, Câu ghép : Sức lẻo khoẻo của anh chàng nghiện / chạy không kịp với sức xô đẩy của
CN1 VN1
người đàn bà lực điển, hắn / ngã chỏng quèo trên mặt đất, miệng vẫn nham nhảm thét
CN2 VN2
trói vợ chồng kẻ thiếu sưu
-> Ý nghĩa : quan hệ tiếp nối
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247