`1`.A
`\rightarrow` Thì HTHT : S + have / has + V3 / PII
`\rightarrow` four times `=` Dùng HTHT
`2`.B
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : often
`3`.C
`\rightarrow` Thì TLTD : S + will be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : at this time tomorrow
`4`.D
`\rightarrow` BĐ `-` Thì TLĐ : S + will be + V3 / PII ( by O )
`\rightarrow` MĐ 1 `=` Tương lai gần `=>` MĐ 2 dùng Tương lai đơn
`5`.A
`\rightarrow` Cấu trúc : A / An / Adj + ( Adj ) + N
`6`.B
`\rightarrow` Hỏi khoảng cách : How far is it + from N1 + to N2 ?
`7`.C
`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng
`8`.D
`\rightarrow` Adj-ing dùng để chỉ trạng thái , tính chất của sự vật , sự việc
`9`.A
`\rightarrow` Although + C1 + C2 : Mặc dù
`\rightarrow` Dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề ( Tương tự " but " )
`10`.B
`\rightarrow` ĐTSH : ours , theirs , his , ...
`\rightarrow` Thường đứng ở đầu hoặc cuối câu , không đi trước Danh từ
`11`.C
`\rightarrow` Tag-question : Do / Does / ... + S ?
`\rightarrow` Khi mệnh đề là CKĐ thì Tag-question là CPĐ và ngược lại
`12`.D
`\rightarrow` So sánh hơn ( Danh từ ) : S1 + V + more / less / fewer + N + than + S2
`\rightarrow` Dựa theo thực tế ( Tháng 2 ít ngày hơn tháng 1 )
`\text{# Kirigiri}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247