1.Every summer my family (go) ..goes... on a trip to HCM city.
=> Dấu hiệu nhận biết : Every summer -> thì hiện tại đơn
=> My family -> 1 gia đình -> số ít -> Vchia ( s, es )
=> Cấu trúc thì Hiện tại đơn
+ Với động từ thường :
Khẳng định (+) : S + Vnt / Vs,es
Phủ định (-) : S + donot ( don't ) / doesnot ( doesn't )
Nghi vấn (?) : Do / Does + S + Vnt ?
Yes , S + do/does
No , S + don't / doesn't
=> Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ :
Always , usually ,often , frequently , sometimes ,seldom, rarely , hardly ,never , generally , regularly.
2.They often (play)...play.. soccer but last Sunday they (play)...played... volleyball
=> (1)Dấu hiệu nhận biết : often
=> (2) Dấu hiệu nhận biết : last
=> (2) Cấu trúc thì Qúa khứ đơn :
+ Với Vthường :
Câu khẳng định: S + Ved/ V2 + O
Câu phủ định : S + did not ( didn't) + Vnt + O
Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + Did + S +Vnt ?
3.They (be) were ... late for class on Monday
=> late : muộn -> on monday : thứ 2 = > đã biết sảy ra vào thời điểm nào , diễn ra trong quá khứ và chấm dứt => thì quá khứ đơn
Cấu trúc thì Qúa khứ đơn :
+ Với tobe :
Khẳng định(+): S + V(past)+ O
Phủ định(-): S + DID+ NOT + Vnt + O
Nghi vấn(? ): DID + S+ Vnt+ O ?
4. Will People(start).start...... to use computers about next year?
=> Dấu hiệu nhận biết : next year
=> Cấu trúc thì Tương lai đơn :
Khẳng định(+) : S + shall/will + Vnt+ O
Phủ định(-) : S + shall/will + not + Vnt + O
Nghi vấn(? ) : Shall/will + S + Vnt + O?
#anhanh
1. goes
Có "every": dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
2. play/ played
Có "often": dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
Có" last sunday": Chủ nhật tuần trước: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
3. were
Chia theo ngữ cảnh
4. Will people start
Có "next year" : năm tới: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
Trong câu có chứa các trạng từ hoặc các cụm chỉ tần suất như:
– every day/ every week/ every weekend/ every month/ every year/ …: mỗi ngày/ mỗi tuần/ mỗi cuối tuần/ mỗi tháng/ mỗi năm/…
– rarely – hiếm khi, sometimes – thỉnh thoảng, often – thường thường, usually – thường xuyên, always – luôn luôn, v.v.
Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
Có (cụm) từ chỉ những điểm thời gian trong quá khứ:
yesterday – hôm qua
last + danh từ chỉ thời gian: … trước.
Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ
Trong câu chứa các (cụm) từ hoặc các mệnh đề chỉ các thời điểm trong tương lai.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247