Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1.Every summer my family (go) ..... on a trip to...

1.Every summer my family (go) ..... on a trip to HCM city. 2.They often (play)..... soccer but last Sunday they (play)...... volleyball 3.They (be)... late for

Câu hỏi :

1.Every summer my family (go) ..... on a trip to HCM city. 2.They often (play)..... soccer but last Sunday they (play)...... volleyball 3.They (be)... late for class on Monday 4. People(start)....... to use computers about next year?

Lời giải 1 :

1.Every summer my family (go) ..goes... on a trip to HCM city.

=> Dấu hiệu nhận biết : Every summer -> thì hiện tại đơn

=> My family -> 1 gia đình -> số ít -> Vchia ( s, es ) 

=> Cấu trúc thì Hiện tại đơn 

+ Với động từ thường : 

Khẳng định (+) : S + Vnt / Vs,es

Phủ định (-) : S + donot ( don't ) / doesnot ( doesn't )

Nghi vấn (?) : Do / Does + S + Vnt ?

                      Yes , S + do/does

                      No , S + don't / doesn't 

=> Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ :

Always , usually ,often , frequently , sometimes  ,seldom, rarely , hardly ,never , generally , regularly.

2.They often (play)...play.. soccer but last Sunday they (play)...played... volleyball

=> (1)Dấu hiệu nhận biết : often

=> (2) Dấu hiệu nhận biết : last

=> (2) Cấu trúc thì Qúa khứ đơn : 

+ Với Vthường : 

Câu khẳng định:  S + Ved/ V2 + O

Câu phủ định : S + did not ( didn't) + Vnt + O

 Câu nghi vấn : (Từ để hỏi) + Did + S +Vnt  ?

3.They (be) were ... late for class on Monday

=> late : muộn -> on monday : thứ 2 = > đã biết sảy ra vào thời điểm nào , diễn ra trong quá khứ và chấm dứt => thì quá khứ đơn

Cấu trúc thì Qúa khứ đơn : 

+ Với tobe :

Khẳng định(+): S + V(past)+ O 

Phủ định(-): S + DID+ NOT + Vnt + O 

Nghi vấn(? ): DID + S+ Vnt+ O ? 

4. Will People(start).start...... to use computers about next year?

=> Dấu hiệu nhận biết : next year 

=> Cấu trúc thì Tương lai đơn : 

Khẳng định(+) : S + shall/will + Vnt+ O

Phủ định(-) : S + shall/will + not + Vnt + O

Nghi vấn(? ) : Shall/will + S + Vnt + O?

#anhanh

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. goes

Có "every": dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

2. play/ played

Có "often": dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

Có" last sunday": Chủ nhật tuần trước: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

3. were

Chia theo ngữ cảnh

4. Will people start

Có "next year" : năm tới: dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

Trong câu có chứa các trạng từ hoặc các cụm chỉ tần suất như:
– every day/ every week/ every weekend/ every month/ every year/ …: mỗi ngày/ mỗi tuần/ mỗi cuối tuần/ mỗi tháng/ mỗi năm/…
– rarely – hiếm khi, sometimes – thỉnh thoảng, often – thường thường, usually – thường xuyên, always – luôn luôn, v.v.
Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ   

Có (cụm) từ chỉ những điểm thời gian trong quá khứ: 

yesterday – hôm qua

last + danh từ chỉ thời gian: … trước. 

Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ

Trong câu chứa các (cụm) từ hoặc các mệnh đề chỉ các thời điểm trong tương lai.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247