`1`. Dogs must be kept in the garden.
- Bị động của "must": S + must + be + Vpp + (by O).
`2`. The library cards will be issued soon.
- Bị động thì tương lai đơn: S + will + be + Vpp + (by O).
`3`. The car shall has to be towed to the garage.
- Bị động của "have to": S + have (chia) + to be + Vpp + (by O).
`4`. Passengers's tickets shouldn't be thrown away.
- Bị động của "should": S + should (not) + be + Vpp + (by O).
- throw - threw - thrown: ném
`5`. Dictionaries may not be used by candidates.
- Bị động của "may": S + may (not) + be + Vpp + (by O).
`6`. This could be done much more easily by a machine.
- Bị động của "could": S + could + be + Vpp + (by O).
`7`. He will be seen off at the airport by his family.
- Bị động thì tương lai đơn: S + will + be + Vpp + (by O).
- see - saw - seen: nhìn
`8`. He’s a dangerous man. He ought to be locked up.
- Bị động của "ought to": S + ought to be + Vpp + (by O).
`9`. Their weapons must be handed in.
- Bị động của "must": S + must + be + Vpp + (by O).
`10`. Thuy's homework has to be finished tonight.
- Bị động của "have to": S + have (chia) + to be + Vpp + (by O).
------------
Cấu trúc chung câu bị động: S + to be + Vpp + (by O).
- Chủ ngữ là các đại từ nhân xưng và đại từ bất định thì không nhất thiết thêm by O
- by O đứng trước trạng từ chỉ thời gian, sau trạng từ chỉ nơi chốn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247