Bài Làm :
Bài 1 :
- Danh từ : Ong, quanh, một, lượt, cửa, tổ, răng, chân, đất, hạt, dế, túm, lá, cửa.
- Động từ : Đảo, thăm dò, xông, vào, dùng, bới, đùn, lên, hất, ra ngoài, ngoạm, rứt, lôi, ra, mở.
- Tính từ : Xanh, nhanh nhẹn, vụn, tươi, đã.
Bài 2 :
- Từ đơn : Đẹp
+ Từ ghép : Xinh đẹp, tươi đẹp
+ Từ láy : Đẹp đẽ, đèm đẹp
- Từ đơn : Xanh
+ Từ ghép : Xanh lá, xanh lục
+ Từ láy : Xanh xanh, xanh xao
- Từ đơn : Vàng
+ Từ ghép : Vàng cốm, vàng bạc
+ Từ láy : Vàng vọt, vội vàng
Bài 1` :
`-` DT : Ong , đảo , đất , tổ ,hạt , lá , cửa
`-` ĐT : Thăm dò , nhanh nhẹn , xông vào , dùng , bới , hất , đùn , mở , ngoạm , rút , lôi
`-` TT : Tươi , xanh.
Bài 2` :
Từ đơn Từ ghép Từ láy
đẹp xinh đẹp đẹp đẽ
xanh xanh biếc xanh xao
vàng vàng bạc vàng hoe
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247