Thì quá khứ đơn
1. B. got ( get fat : mập )
2. A. made ( make -> made )
3. B. heard ( hear -> heard : nghe )
4. A. watch : xem
5. B. started : bắt đầu
6. A. helped : giúp đỡ
7. A. did/ write : viết
8. B. wrote : viết
9. A. went : đi
10. B. visited : thăm
11. C. went/ was
Verbs of liking + VING
1. D. swimming :bơi
2. A. taking ( like Ving)
3. B. taking ( like Ving)
4. C. playing ( hate Ving )
5. C. listens : nghe
6. B. playing ( enjoy Ving )
7. B. reading
8. D. eating
Future Simple
1. C. will come : sẽ đến
2. B. will climb : sẽ leo
3. A. will give : sẽ đưa
4. B. will have : sẽ có
5. A. will celebrate : sẽ ăn mừng
6. A. will buy : sẽ mua
7. D. will win : sẽ thắng
8. D. will go : sẽ đi
Compound Sentence
1. B. but : nhưng
2. C. or : hoặc
3. A. or
4. A. so : vì vậy
5. D. but : nhưng
6. D. and : và
7. C. and
8. C. so
9. A. and
I. QKĐ
1. B
2.a
3.b
4.b
5.b
6.a
7.c
8. wrote
9.a
10.b
11.c
II. TLĐ
1.c
2.b
3.a
4.b
5.a
6.a
7.d
8.d
9.c
10.
III. Động từ chỉ sự yêu thích
1.D
2.a
3.b
4.c
5.b
6.b
7.b
8.d
IV.Câu ghép
1.A
2.a
3.a
4.a
5.b
6.d
7.b
8.a
9.a
10.a
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247