36. A
have: có
bring: mang
take: lấy
occur: xảy ra
Dựa vào ngữ cảnh, ta thấy đáp án A là phù hợp nhất.
Dịch: Một buồng máy bay phản lực không có nhiều không gian.
37. D
Ta có cụm từ means of transport: phương tiện giao thông.
38. B
traffic jam: tắc nghẽn giao thông
39. D
Tính từ ghép được tạo bởi số đếm và danh từ đuôi -ed
Cấu trúc: adj = số đếm-Ned
=> two – wheeled vehicle: phương tiện 2 bánh
40. A
- go foward: đi đến trước
- go backward: đi về sau
- go-round: đi vòng
- go fly: từ này không có nghĩa
Vì trong câu đã có "go back" nên ta không thể dùng "go backward" mà ý ở đây là đi đến trước, nên ta dùng "go foward".
41. D
42. A
Có trong sgk trang 54 tập 2
43. B
3 từ kia nhấn âm tiết thứ nhất, từ được chọn nhấn âm 2.
44. D
45. B
go across = băng qua
Băng qua đường phải nhìn trái phải.
46. A
find sth adj ( vật -> tính từ đuôi ing)
47. A
Dịch: Rất nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham gia lễ hội ……
48. C
Cấu trúc câu bị động
49. B
renewable = có thể tái tạo được
50. C
pedal = đạp
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247