I. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. D. wanted
2. A. frustrated
3. D. fabulous
4. C. whole
5. C. bread
6. D. drives
7. B. often
8. A. needed
9. C. these
10. C. hour (âm câm)
11. A. clothes
13. C. question
14. C. honest (âm câm)
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
II. Give the correct form of the following verbs.
1. go
2. came
3. are playing
4. study
5. did not leave
6. has lived
7. playing
8. was built
9. will not go (câu điều kiện loại 1)
10. liked (câu gián tiếp)
11. go
12. went
(Dựa vào dấu hiệu của từng thì để chia động từ)
III. Choose the underlined word or phrase that needs corecting.
1. next week -> the following week (câu gián tiếp)
2. to go -> going (to enjoy Ving)
3. can speak -> could speak (cấu trúc wish)
4. but -> so
5. watched -> was watching
6. were knowing -> knew
7. for -> since
9. don't talk -> not to talk (to ask sb not to do sth)
10. ask -> asked (câu xin phép Would you mind if S + Vpast simple …? hoặc Do you mind if S + Vpresent simple …?)
III. Complete the second sentence so that it has familiar meaning to the first.
1. Ba wishes he could speak English well.
2. Rice is grown in tropical countries.
3. Mr. Nick said he would go to his village the following week.
4. My father is interested in playing soccer every morning.
5. She worked hard, so she passed her exam.
6. I wish I had a car.
7. A new supermarket will be built here.
8. English is spoken all over the world.
9. It's important to keep the environment clean.
10. Although he had a headache, he still went to work.
11. She has worked as a secretary for five years.
12. It takes me three hours to do my homework everyday.
IV. Give the correct form of the word in the brackets.
1. attractions (sự hấp dẫn, thu hút)
2. paintings (tranh)
3. embroidery (việc thêu, đồ thêu)
4. unemployment (sự thất nghiệp)
5. forbidden (bị cấm)
6. woven (được dệt, quá khứ của weave)
7. villagers (dân làng)
8. educational (thuộc về giáo dục)
9. interest (place of interest: điểm thu hút)
10. cultural (văn hóa)
11. artisan (thợ thủ công)
12. craft (craft village: làng nghề thủ công)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247