Choose the correct answer.
7. A. dangerous
8. A. fashion
9. A. with - at
10. D. greetings
11. A. all
12. B. gardening - for => Enjoy doing sth.
13. B. spend => Spend sth doing sth.
14. A. because
15. C. reasons
16. D. taking => Love doing sth: thích làm gì.
17. B. take up
18. C. other
19. C. creative
20. D. difficult
54. D. cartons of yogurt
55. D. ingredients
56. B. snack
57. A. left
58. D. mostly
59. C. How many
60. D. favourite
V. Give the correct form of the verbs.
1. fishing
2. to swim => Like to do sth: sở thích nhất thời.
3. eating => Hate doing sth: không thích làm gì.
4. living => Like doing sth: sở thích lâu dài.
5. watching => Suggest doing sth.
6. to meet
7. going
8. listening => How about doing sth?
9. doing => What about doing sth?
10. to wear => It's a good idea to do sth.
11. to take => It's + adj + (for sb) + to do sth.
12. to have => Would like to do sth.
13. have => Had better do sth.
14. not get
15. have
16. speak => Can do sth.
17. have just decided => Dấu hiệu nhận biết "just".
18. has come => Dấu hiệu nhận biết "already".
19. has been => Dấu hiệu nhận biết "for".
20. Have you ever been => Dấu hiệu nhận biết "ever".
21. Has Lan done => Dấu hiệu nhận biết "yet".
22. Have you ever eaten
23. haven't worked
24. have gone => Dấu hiệu nhận biết "several times".
25. hasn't played => Dấu hiệu nhận biết "since".
26. haven't had
27. haven't gone
28. have been => Dấu hiệu nhận biết "so far".
29. went => Dấu hiệu nhận biết "last week".
30. moved => Dấu hiệu nhận biết "in 2005".
31. bought => Dấu hiệu nhận biết "ago".
32. didn't take
33. weren't => Dấu hiệu nhận biết "last".
34. was
35. were you
36. Did they help
37. are rehearsing => Dấu hiệu nhận biết "at the moment".
38. watches - doesn't like - is
39. will cook => Dấu hiệu nhận biết "tomorrow".
40. goes => Dấu hiệu nhận biết "often".
41. will visit => Dấu hiệu nhận biết "next month".
42. collected
43. Have - done
IV. Give the correct form of the words.
1. boring => Boring (adj): nhàm chán.
2. unhealthy => Unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe.
3. making => Make pottery: làm gốm.
4. difference => Make a difference: tạo nên sự khác biệt.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247