Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Nhanh hộ mình nha , t2 mình nộp rùi ,...

Nhanh hộ mình nha , t2 mình nộp rùi , không mình bay mất 1 cột điểm á :< câu hỏi 1508080 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nhanh hộ mình nha , t2 mình nộp rùi , không mình bay mất 1 cột điểm á :

image

Lời giải 1 :

Choose the correct answer.

7. A. dangerous

8. A. fashion

9. A. with  - at

10. D. greetings

11. A. all

12. B. gardening - for => Enjoy doing sth.

13. B. spend => Spend sth doing sth.

14. A. because

15. C. reasons

16. D. taking => Love doing sth: thích làm gì.

17. B. take up

18. C. other

19. C. creative

20. D. difficult

54. D. cartons of yogurt

55. D. ingredients

56. B. snack

57. A. left

58. D. mostly

59. C. How many

60. D. favourite

V. Give the correct form of the verbs.

1. fishing

2. to swim => Like to do sth: sở thích nhất thời.

3. eating => Hate doing sth: không thích làm gì.

4. living => Like doing sth: sở thích lâu dài.

5. watching => Suggest doing sth.

6. to meet

7. going

8. listening => How about doing sth?

9. doing => What about doing sth?

10. to wear => It's a good idea to do sth.

11. to take => It's + adj + (for sb) + to do sth.

12. to have => Would like to do sth.

13. have => Had better do sth.

14. not get

15. have

16. speak => Can do sth.

17. have just decided => Dấu hiệu nhận biết "just".

18. has come => Dấu hiệu nhận biết "already".

19. has been => Dấu hiệu nhận biết "for".

20. Have you ever been => Dấu hiệu nhận biết "ever".

21. Has Lan done => Dấu hiệu nhận biết "yet".

22. Have you ever eaten 

23. haven't worked 

24. have gone => Dấu hiệu nhận biết "several times".

25. hasn't played => Dấu hiệu nhận biết "since".

26. haven't had 

27. haven't gone 

28. have been => Dấu hiệu nhận biết "so far".

29. went => Dấu hiệu nhận biết "last week".

30. moved => Dấu hiệu nhận biết "in 2005".

31. bought => Dấu hiệu nhận biết "ago".

32. didn't take 

33. weren't => Dấu hiệu nhận biết "last".

34. was

35. were you 

36. Did they help 

37. are rehearsing => Dấu hiệu nhận biết "at the moment".

38. watches - doesn't like - is

39. will cook => Dấu hiệu nhận biết "tomorrow".

40. goes => Dấu hiệu nhận biết "often".

41. will visit => Dấu hiệu nhận biết "next month".

42. collected

43. Have - done

IV. Give the correct form of the words.

1. boring => Boring (adj): nhàm chán.

2. unhealthy => Unhealthy (adj): không tốt cho sức khỏe.

3. making => Make pottery: làm gốm.

4. difference => Make a difference: tạo nên sự khác biệt.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247