$1$. A
$2$. D
$3$. C
$4$. A
$5$. D
$6$. B
$7$. C
$8$. A
$9$. B
$10$. D
$11$. A
$12$. C
$13$. B
$14$. A
$15$. D
$16$. C
Đề 20
1. D. relaxed
2. D. informed
3. C. adolescence (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại là 1)
4. A. populous (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại là 2)
5. D. off (to see sb off: tiễn ai)
6. B. in (to put yourself in someone's shoes: đặt mình vào hoàn cảnh của người khác)
* Mark letters A, B, C or D to indicate the word SIMILAR in meaning to the underlined word.
7. C. takes place (diễn ra)
* Mark letters A, B, C or D to indicate the correct word or phrase to complete each of the sentences.
8. A. seriously
9. B. work
10. A. has just been polished
11. A. Congratulations
12. C. if
13. B. where
14. A. interesting
15. D. when
16. A. means
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247