1. We will have some trials before oficial judgement : chúng ta sẽ có nhiều cuộc thử nghiệm trước đánh giá chính thức.
2. There are many losses after the war : có nhiều tổn thất sau cuộc chiến.
3. We have just installed an electric fence : chúng tôi vừa lắp đặt hàng rào điện
4. There is a movement against the Government's new policy : có một phong trào đối nghịch chính sách mới của chính phủ.
5. I have my own option : tôi có lựa chọn của tôi
6. There is a wolf in a zoo : có một con sói trong sở thú
7. I hate electronic mails : tôi ghét thư điện tử
8. America has just sent humanitarian aid : Mĩ vừa gửi viện trợ nhân đạo
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247