1. This CD belongs to me. This CD is mine.
2. Give it to him. It's his.
3. I have my cell phone and you have yours.
4. They paid full price, but we bought ours on sale.
5. Jim liked his Christian present, but his sister didn't like him.
6. Jenny and Ann have a kitten. This kitten is theirs.
7. My brother and I like to keep pets. These hamsters are ours.
8. Have you got your pen? Would you like to borrow mine?
9. Are you sure this ball is yours? - Yes. It's my ball.
10. Sue prefers her husband's tennis racket, so she uses him instead of hers.
Possesive pronouns :
I --- mine
You --- yours
He --- him
She --- hers
They --- theirs
We --- ours
It --- its
----------------------------------------------------------------------
Vote mình 5 sao nha. Chúc bạn học tốt!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247