1.They're going to live in the countrysisde.
Chúng sẽ sống ở vùng quê.
2.She's going to visit her grandparents.
Cô ấy sẽ thăm ông bà của cô ấy.
3.I'm going to buy some jeans.
Tôi sẽ mua 1 vài quần bò.
4.He is going to study English.
Anh ấy sẽ học Tiếng Anh.
Chúc em hok tốt nha.
Trainslate in Vietnamese
They're going to live in the countryside.
She's going to visit her gradparnets.
I'm going to buy some jeans.
He is going to study English.
`•` Được dịch là `:`
Trainslate bằng tiếng Việt
Họ sẽ sống ở nông thôn.
Cô ấy sẽ đi xem máy gradparnets của cô ấy.
Tôi đi mua quần jean.
Cậu bé sẽ học tiếng Anh.
`#Long`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247