` 1 ` . didn't attend - got
Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường :
`( + ) ` : S + V-ed / V2
` ( - ) ` : S + didn't + V nguyên mẫu
` ( ? ) ` : Did + S + V nguyên mẫu ?
` - ` Dấu hiệu : yesterday ( ngày hôm qua )
` 2 ` . to save
` - ` Remember + to V : Hãy nhớ làm việc gì ( Mang tính nhắc nhở )
` 3 ` . has studied
` - ` Ta chia thì hiện tại hoàn thành : S + have / has + ( not ) + V3
` - ` Dấu hiệu : since the sisxth grade
` - ` Robert ` - ` chủ ngữ số ít ` -> ` dùng has ( not )
` 4 ` . earning
` - ` Despite / In spite of + N / V-ing , S + V : Mặc dù ...
Đáp án + Giải thích bước giải:
1. didn't attend - got
→ thì QKĐ: S + did(not) + V0
→ dấu hiệu: yesterday
2. to save
→ remember + to - V: nhắc nhở làm việc gì...
3. has studied
→ thì HTHT: S + have/ has + V3/ed + ...
→ S(số ít) → has; S(số nhiều) → have
→ dấu hiệu : since the sisxth grade
44. earning
→ Despite/ In spite of + V-ing/cụm danh từ: mặc dù
→ Cùng chủ ngữ → dùng V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247