Trang chủ Hóa Học Lớp 9 Na C→C2H2 Bài 3: Hoàn thành các phương trình: Glucozơ...

Na C→C2H2 Bài 3: Hoàn thành các phương trình: Glucozơ (2) → Rượu etylic O (3) > Axit axetic 1/ C+H2 Ni,500 oC -> 3/ AL4C3 + H2O > 2/ CH3COONA + NAOH CaO,to

Câu hỏi :

Giải giúp mình với ét o ét

image

Lời giải 1 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

 $(1) C + 2H_2 \xrightarrow{Ni, 500^oC} CH_4$

$(2) CH_3COONa + NaOH \xrightarrow{CaO, t^o} CH_4 \uparrow + Na_2CO_3$

$(3) Al_4C_3 + 12H_2O \longrightarrow 3CH_4 \uparrow + 4Al(OH)_3 \downarrow$

$(4) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 \uparrow + 2H_2O$

$(5) CH_4 + Cl_2 \xrightarrow{\text{ánh sáng}} CH_3Cl \uparrow + HCl \uparrow$

$(6) CH_3Cl + Cl_2 \xrightarrow{\text{ánh sáng}} CH_2Cl_2 + HCl \uparrow$

$(7) CH_2Cl_2 + Cl_2 \xrightarrow{\text{ánh sáng}} CHCl_3 + HCl \uparrow$

$(8) CHCl_3 + Cl_2 \xrightarrow{\text{ánh sáng}} CCl_4 \uparrow + HCl \uparrow$

$(9) C_2H_4 + H_2 \xrightarrow{Ni,t^o} C_2H_6 \uparrow$

$(10) n(CH_2 = CH_2) \xrightarrow{xt,t^o,p}(\kern-6pt- CH_2-CH_2 -\kern-6pt)_n(PE)$

$(11) C_2H_4 + Br_2 \xrightarrow{H_2O} C_2H_4Br_2$
$(12) C_2H_5OH \xrightarrow{H_2SO_4\text{ đặc}, >170^oC} C_2H_4 \uparrow + H_2O$

$(13) C_2H_2 + H_2 \xrightarrow{Pd,t^o} C_2H_4 \uparrow$
$(14) C_2H_2 + 2H_2 \xrightarrow{Ni, t^o} C_2H_6 \uparrow$

$(15) CaC_2 + H_2O \longrightarrow C_2H_2 \uparrow + Ca(OH)_2$

$(16) 2CH_4 \xrightarrow{1500^oC,\text{làm lạnh nhanh}} C_2H_2 \uparrow + 3H_2\uparrow$

$(17) C_2H_2 + 2Br_2 \xrightarrow{H_2O} C_2H_2Br_4$

$(18) C_2H_2 + HCl \xrightarrow{HgCl_2} C_2H_3Cl$

$(19) 2C_2H_2 + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 4CO_2 \uparrow + 2H_2O$

$(20) 3C_2H_2\xrightarrow{C\text{ hoạt tính}, 600^oC} C_6H_6$

Thảo luận

Lời giải 2 :

Đáp án + Giải thích các bước giải:

$1)C+2H_2\xrightarrow{Ni,500^oC}CH_4$

$2)CH_3COONa+NaOH\xrightarrow{t^o,CaO}CH_4+Na_2CO_3$

$3)Al_4C_3+12H_2O\to 4Al(OH)_3↓+3CH_4$

$4)CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O$

$5)CH_4+Cl_2\xrightarrow{ánh\,sáng}CH_3Cl+HCl$

$6)CH_3Cl+Cl_2\xrightarrow{ánh\,sáng}CH_2Cl_2+HCl$

$7)CH_2Cl_2+Cl_2\xrightarrow{ánh\,sáng}CHCl_3+HCl$

$8)CHCl_3+Cl_2\xrightarrow{ánh\,sáng}CCl_4+HCl$

$9)C_2H_4+H_2\xrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6$

$10)nCH_2=CH_2\xrightarrow{t^o,p,xt}(-CH_2-CH_2-)_n$

$11)C_2H_4+Br_2\to C_2H_4Br_2$

$12)C_2H_5OH\xrightarrow{H_2SO_4,170^oC}C_2H_4+H_2O$

$13)C_2H_2+H_2\xrightarrow{t^o,Pd/PbCO_3}C_2H_4$

$14)C_2H_2+2H_2\xrightarrow{t^o,Ni}C_2H_6$

$15)CaC_2+2H_2O\to Ca(OH)_2+C_2H_2$

$16)2CH_4\xrightarrow{1500^oC,LLN}C_2H_2+3H_2$

$17)C_2H_2+2Br_2\to C_2H_2Br_4$

$18)C_2H_2+HCl\xrightarrow{HgCl_2}C_2H_3Cl$

$19)C_2H_2+\dfrac{5}{2}O_2\xrightarrow{t^o}2CO_2+H_2O$

$20)3C_2H_2\xrightarrow{600^oC,C\,hoạt\,tính}C_6H_6$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247