Unit 7:
- sound : nghe có vẻ
- healthy: tốt cho sức khỏe
- but the way: nhưng tiện
- use to : đã từng
- go on foot: đi bộ
- traffic jam : tắt đường
- no right turn: cấm rẽ phải
- cycle lane: đường đi xe đạp
- park : đỗ xe
- parking: nơi đậu xe
- no parking: cấm đậu xe
- traffi light: đèn giao thông
- hospital ahead: bệnh viện ở phía trước
-tricycle: xe đạp 3 bánh
- vehiches: xe cộ
- limit: giới hạn
- licnce: giấy phép
- railway: đường ray
- user : người dùng
- zebra: vạch
- zebra crossing: vạch dành cho người qua đường
- road user: vạch dành cho người tham gia giao thông
- driving licence: giấy phép lấy xe
- speed limited: ga xe lửa
- train ticket: vé tàu
- safety: sự an toàn
- rule: luật
- obey: tuân thủ
- pedestrian: người đi bộ
- pavement: vỉa hè
- footpath: đường dày cho người đi bộ
- fasten: thắt
- alcohol: rượu, bia
- signal: tín hiệu
- cyclist: người đi xe đạp
- motorist: người đi xe máy
- handle bars: tay lái
- helmet: mũ bảo hiểm
- passenger: hành khách
Unit 8:
-bored : nhàm chán
- take a look at = look at: nhìn vào
- horror: kinh dị
- frightenning: đáng sợ
- romantic: lãng mạng
- professor: giáo sư
- male: nam
-shipwrecked: đắm tàu
- fall in love with: yêu
- star: đóng phim
- critic: nhà phê bình
- hilarious: hài hước
- gripping: hấp dẫn
- scary: đáng sợ
- violent: bạo lực
- moving: cảm động
- shocking: kích động
- pirate : hải tặc
- embarrassed: ngượng
- disappointed: thất vọng
- exhauted: kiệt sức
- comfused : bối rối
- annoyed: bật mình
- set off: khởi hành
- protest: phản đối
- pick someone up: đón
Unit 9
- celebarator (adj): mang tính kỉ niệm
- prade: diễu hành
- festive: thuộc lễ hội
- performer: người biểu diễn
- culture: văn hóa
- cultural: thuộc văn hóa
- fascinating: hấp dẫn
- amazing : đáng ngạc nhiên
- religous: thuộc tôn giáo
- make a camp: cắm trại
- seasonal: thuộc về mùa
- superstitious: mê tín
- candle: nến
Unit 7:
vehicle
helicopter
tricycle
circle
triangle
helmet
railway station
roof
lane
pavement
seat belt
driving licence
road sign
traffic light
traffic jam
traffic rule
rush hour
speed
zebra crossing
bumpy
illegal
right-handed
prohibitive
safe
safety
park
reverse
obey
warn
ride a bike
đạp xe đạp
drive a car
fly a plane
sail a boat
get on the bus
get off the train
Unit 8:
animation (n)
critic (n)
direct (v)
disaster (n)
documentary (n)
entertaining (adj)
gripping (adj)
hilarious (adj)
horror film (n)
must-see (n)
poster (n)
recommend (v)
review (n)
scary (adj)
science fiction (sci-fi) (n)
star (v)
survey (n)
thriller (n)
violent (adj)
Unit 9:
Easter
Halloween
Mid-autumn Festival
Water festival
carnival
parade
celebratory
culture
cultural
festive
areligious
seasonal
serious
superstitious
. traditional
feast
cranberry
turkey
stuffing
gravy
greasy
steep
chaos
goggles
jet
highlight
harvest
lantern
decorate
host
take place
festival
fascinating
religious
celebrate
stuffing
cranberry
seasonal
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247