Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 tổng hợp từ vựng unit 7,8,9 tiếng anh lớp 7...

tổng hợp từ vựng unit 7,8,9 tiếng anh lớp 7 câu hỏi 4454519 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

tổng hợp từ vựng unit 7,8,9 tiếng anh lớp 7

Lời giải 1 :

Unit 7:

- sound : nghe có vẻ

- healthy: tốt cho sức khỏe

- but the way: nhưng tiện

- use to : đã từng

- go on foot: đi bộ

- traffic jam : tắt đường

- no right turn: cấm rẽ phải

- cycle lane: đường đi xe đạp

- park : đỗ xe

- parking: nơi đậu xe

- no parking: cấm đậu xe

- traffi light: đèn giao thông

- hospital ahead: bệnh viện ở phía trước

-tricycle: xe đạp 3 bánh

- vehiches: xe cộ

- limit: giới hạn

- licnce: giấy phép

- railway: đường ray

- user : người dùng

- zebra: vạch

- zebra crossing: vạch dành cho người qua đường

- road user: vạch dành cho người tham gia giao thông

- driving licence: giấy phép lấy xe

- speed limited: ga xe lửa

- train ticket: vé tàu

- safety: sự an toàn

- rule: luật

- obey: tuân thủ

- pedestrian: người đi bộ 

- pavement: vỉa hè

- footpath: đường dày cho người đi bộ

- fasten: thắt

- alcohol: rượu, bia

- signal: tín hiệu

- cyclist: người đi xe đạp

- motorist: người đi xe máy

- handle bars: tay lái

- helmet: mũ bảo hiểm

- passenger: hành khách

                                                                  

  Unit 8: 

-bored : nhàm chán

- take a look at = look at: nhìn vào

- horror: kinh dị

- frightenning: đáng sợ

- romantic: lãng mạng

- professor: giáo sư

- male: nam

-shipwrecked: đắm tàu

- fall in love with: yêu

- star: đóng phim

- critic: nhà phê bình

- hilarious: hài hước

- gripping: hấp dẫn

- scary: đáng sợ

- violent: bạo lực

- moving: cảm động

- shocking: kích động 

- pirate : hải tặc

- embarrassed: ngượng

- disappointed: thất vọng

- exhauted: kiệt sức

- comfused : bối rối

- annoyed: bật mình

- set off: khởi hành 

- protest: phản đối

- pick someone up: đón

                                                                                 

   Unit 9

- celebarator (adj): mang tính kỉ niệm

- prade: diễu hành

- festive: thuộc lễ hội

- performer: người biểu diễn

- culture: văn hóa

- cultural: thuộc văn hóa

 - fascinating: hấp dẫn

- amazing : đáng ngạc nhiên

- religous: thuộc tôn giáo

- make a camp: cắm trại

- seasonal: thuộc về mùa

- superstitious: mê tín

- candle: nến

Thảo luận

-- :0
-- loại từ đâu bn?

Lời giải 2 :

Unit 7:

vehicle

helicopter

tricycle

circle

triangle

helmet

railway station

roof

lane

pavement

seat belt

driving licence

road sign

traffic light

traffic jam

traffic rule

rush hour

speed

zebra crossing

bumpy

illegal

right-handed

prohibitive

safe

safety

park

reverse

obey

warn

ride a bike

đạp xe đạp

drive a car

fly a plane

sail a boat

get on the bus

get off the train

Unit 8:

animation (n)

critic (n)

direct (v)

disaster (n)

documentary (n)

entertaining (adj)

gripping (adj)

hilarious (adj)

horror film (n)

must-see (n)

poster (n)

recommend (v)

review (n)

scary (adj)

science fiction (sci-fi) (n)

star (v)

survey (n)

thriller (n)

violent (adj)

Unit 9:

Easter

Halloween

Mid-autumn Festival

Water festival

carnival

parade

celebratory

culture

cultural

festive

areligious

seasonal

serious

superstitious

. traditional

feast

cranberry

turkey

stuffing

gravy

greasy

steep

chaos

goggles

jet

highlight

harvest

lantern

decorate

host

take place

festival

fascinating

religious

celebrate

stuffing

cranberry

seasonal

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247