Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 16. He can (speak) English 17. 1 just (decide)...decidng 18...

16. He can (speak) English 17. 1 just (decide)...decidng 18 She (come). 19. He (be). 20. You ever 21.Lan ( do) 22. You ever (eat). 23, 1 (not work). 24. We

Câu hỏi :

Giúp mình với ạ MÌNH SẼ CHO 5 SAO NHA

image

Lời giải 1 :

16. speak

17. have just decided

18. has come

19. has been

20. Have you ever been

21. Has Lan done

22. Have you ever eaten

23. haven't worked

24. have gone

25. hasn't played

26. haven't had

27. haven't gone

28. have been

29. went

30. moved

31. bought

32. didn't take

33. weren't

34. was

35. were you

36. did they help

37. are rehearsing

38. watches,,,doesn't like...is

39. will cook

40. goes

41. will visit

42. collected

43. have...done

Thảo luận

Lời giải 2 :

16. speak ( can V: có thể làm gì = to be able to V)

17. have just decided

18. has come

19. has been

20. Have you ever been

21. Has Lan done

22. Have you ever eaten

23. haven't worked

24. have gone

25. hasn't played

26. haven't had

27. haven't gone

28. have been

29. went

30. moved

31. bought

32. didn't take

33. weren't

34. was

35. Where were you

36. Did they help

37. are rehearsing

38. watches - doesn't like - is

39. am going to cook

40. goes

41. are going to visit

42. collected

43. Have you ever done

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: Trong câu thường có những từ sau: Since, for, Already, just, ever, never, yet, recently, before,…

Dấu hiệu nhận biết: Các từ thường xuất hiện trong câu ở thì quá khứ đơn: Yesterday, last night/ last week/ last month/year, ago,…

VI. Give the correct form of the words provided.

1. boring (nhàm chán)

2. healthy

3. making 

4. difference (to make difference: tạo sự khác biệt)

5. children (trẻ em)

6. puppetry (water puppetry: nghệ thuật múa rối nước)

7. painter (họa sĩ)

8. musician (nhạc sĩ)

VII. Complete the following sentences, using "too", "either".

1. too (cũng, dùng trong câu khẳng định)

2. either (cũng không, dùng trong câu phủ định)

3. either

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247