`1.`If today were Sunday, the pupils could go swimming.
`2.`If Peter studied hard, he could get good marks.
`3.`If my sister didn't have terrible headache, he wouldn't be absent from her class.
`4.`If he didn't have to study for his exam, he could go out.
`5.`If she weren't lazy, she could pass the exam.
`6.`If he pays me tonight, I will have enough money to buy a car.
`7.`If he didn't smoke too much, he could get rid of his cough.
`8.`If she weren't very shy, she would enjoy the party.
`9.`If he took some exersises, he wouldn't be so unhealthy.
`10.`If I had the right change, we could get the ticket.
`11.`If I were you, I wouldn't buy it.
`12.`If I were you, I would cut down on smoking right now.
`13.`If he took some exercises, he would not be so unhealthy.
`=>`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1, 2 :
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 1 :
If + S + V, S + will/should/may/can...+ V_inf
`=>`Câu điều kiện Loại 1 là câu điều kiện có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 1, vế đầu nói về một điều kiện có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể thực sự xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
`*`Cấu trúc câu điều kiện Loại 2 :
If + S + V2/ed ( be `->`were/were not ), S + would/could/should (not) + V_inf
`=>`Câu điều kiện loại 2 là câu điều kiện không có thực ở hiện tại. Trong câu điều kiện Loại 2, vế đầu nói về một điều kiện mà người nói tin rằng không thể xảy ra trong hiện tại ( chứa If ), vế sau chỉ kết quả có thể xảy ra trong hiện tại.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247