1. Công thức thì hiện tại đơn:
+ Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường:
Khẳng định:S + V_S/ES + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
+ Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:
Trong câu có xuất hiện từ sau: every (every day, every week, every month, ...)
Các trạng từ tần suất xuất hiện trong thì hiện tại đơn: Always , usually, often, sometimes, seldom, rarely, hardly, never.
1. Công thức thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)
Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)
Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:
Trong thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau:
Already, yet, just, ever, never, since, for, recently, ...
- just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- ever: đã từng
- already: rồi
- for + khoảng thời gian (for a year, for a long time, …)
- since + mốc/điểm thời gian(since 1992, since June, …)
- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ
1. Công thức thì tương lai đơn :
Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O (Ex: We’ ll enjoy it)
Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O (He won’t go to school.)
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? (Will they have dinner together?)
2. Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có:
- Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian, probably, perhaps, ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247