1. He has many..... (difficult) in studying english
$\Rightarrow$He has many difficulties in studying english
+Cấu trúc: S+V+N
+Sau many, danh từ để dạng số nhiều
$\Rightarrow$Danh từ của difficult là difficulty$\longrightarrow$số nhiều là difficulties
+Have difficulty in doing st: Khó khăn trong việc gì
+Dịch là Anh ấy gặp nhiều khó khăn trong việc học tiếng anh
2. We had so many......(difficult) in learning english
$\Rightarrow$We had so many difficulties in learning english
+Cấu trúc: S+V+N
+Sau many, danh từ để dạng số nhiều
$\Rightarrow$Danh từ của difficult là difficulty$\longrightarrow$số nhiều là difficulties
+Have difficulty in doing sth: Khó khăn trong việc gì
+Dịch là Chúng tôi đã gặp rất nhiều khó khăn trong việc học tiếng anh
$#tytyrrte$
$1.$ He has many..difficuties... (difficult) in studying english
$-$ Ta có cấu trúc thì HTĐ:
$⇒$ S+ V(s/es) (thể khẳng định)
$2.$ We had so many..difficulties....(difficult) in learning english
$-$ Ta có cấu trúc thì QKĐ:
$⇒$ S+ V-ed/ V2 (thể khẳng định)
$-$ Ta có cấu trúc:
$⇒$ Have difficulty in doing sth: Khó khăn trong việc gì
$-$ Nhưng vì có many nên ta thêm $-s$ vào sau từ difficulty
$#Jade$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247