1 fatty
+Sau food:Noun+một Adj
$\Rightarrow$fat(n)$\longrightarrow$fatty(adj)
2 beautifully
+Sau Verb+một tính từ để dạng trạng từ
$\Rightarrow$beautiful(adj)$\longrightarrow$beautifully(adv)
3 unpleasant
+Sau very+Adj và cọ từ catch a cold: bị cảm lạnh
$\Rightarrow$đổi pleasant$\longrightarrow$unpleasant
4 Walking
+Có động từ đứng dầu câu làm chủ ngữ thêm ing
$\Rightarrow$dùng walking
5 interesting
+Vì có chủ ngữ là vật và vật đó như thế nào
$\Rightarrow$Ta dùng adj thêm ing$\longrightarrow$interesting
6 invention
+Sau tính từ sở hữu+Noun
$\Rightarrow$invent(v)$\longrightarrow$invention(n)
$#tytyrrte$
`1.` fatty (a) : chứa nhiều chất béo
`+` Trước danh từ " food " cần `1` tính từ để bổ nghĩa.
`2.` beautifully
`+` Sau động từ " sings" cần `1` trạng từ để bổ nghĩa
`3.`unpleasant (adv ) : không thoải mái
`+` Sau " very " cần `1` tính từ để bổ nghĩa.
`4.` walking
`+` Động từ + Ving `->` danh động từ , đứng đầu câu làm chủ ngữ
`5.` interesting
`+` Động từ tri giác ( sound , smell , taste ... ) + adj
`6.` inventions
`+` Thanks to + cụm N
`+` invention chia số nhiều : những phát minh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247