Bạn xem hình
48. Will have finished
49. Will have lived
50. When did your father die? _ I do not know when he died
27. haven't lived
28. never forget - have just told
29. are preparing
30. stayed - rode - had borrowed
31. told- had visited
32. has worked
33. worked
34. build - fly
35. lost - Can
36. haven't smoked
37. arrived - have just gone
38. have Bob and Mary been
39. Have you receive
40. joined - was
41. Do you remember - have you forgotten
42. has studied
43. wrote
44. left - haven't heard
45. Did you spoke - haven't seen - could't - saw
46. were playing
47. discovered
48. would have finished
49. would have lived
50. did your father die - didn't remember - died
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247