`1`. She looked after a baby yesterday.
`-` yesterday: dấu hiệu thì QKĐ
`-` Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
`-` Theo hình, ta thấy cô gái đang chăm sóc em bé
`2`. They want to play catch.
`-` want+ to V: muốn làm gì
`-` Theo hình, ta thấy họ đang chơi đuổi bắt `=>` họ muốn chơi đuổi bắt
`3`. Yes, she can
`-` Theo hình, ta thấy cô ấy đã làm một lâu đài cát `=>` cô có thể làm một lâu đài cát
`4`. They're from China.
`-` Theo hình, ta thấy hộ đang mặc đồ Trung Quốc `=>` họ là người Trung Quốc
1. She looked after the baby yesterday
⇒ Cô ấy trông em bé vào hôm qua ( Thì quá khứ )
⇔ Chủ ngữ + động từ chia quá khứ + trạng từ chỉ thời gian
2. They want to play catch
⇒ Họ muốn chơi đuổi bắt ( Thì hiện tại đơn )
⇔ Chủ ngữ + want to + tính từ / danh từ / động từ
3. Yes , she can
⇒ Có , cô ấy có thể ( thì hiện tại đơn )
⇔ Yes/no + chủ ngữ + can/can't
4. They from + địa điểm
⇒ Họ đến từ ...
⇔ Xin lỗi câu này mình không biết làm nên chỉ cho bạn mẫu câu được thôi ạ
`#Yangzi`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247