`1`. smiled
`-` Tôi nghĩ nó đã cười
`2`. photo
`-` take a photo: chụp một bức ảnh
`3`. café
`-` in the café: trong quán cà phê
`4`. burger
`-` a burger: `1` chiếc burger
`-` trước chỗ trống có từ "eat" `=>` chỗ trống điền `1` từ chỉ đồ ăn
`5`. bought
`-` bought a comic book: mua một quyển truyện tranh
`1.` smiled (v): mỉm cười
`2.` photo
`=>` Cụm từ: "take a photo: chụp một bức ảnh"
`3.` cafe
`=>` Cụm từ: "in the cafe: trong quán cà phê"
`4.` burger
`=>` sau mạo từ a/an là một danh từ
`=>` mà đằng trước có ate là ăn `->` nên đi với thức ăn
`5.` bought
`=>` Cụm từ: "bought a comic book: mua một quyển truyện tranh"
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247