Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 Giúp mình 50 câu này với giải thích dùm mik....

Giúp mình 50 câu này với giải thích dùm mik. Mik cảm ơn.ALTIJION Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correcl ahswer to each of t

Câu hỏi :

Giúp mình 50 câu này với giải thích dùm mik. Mik cảm ơn.

image

Lời giải 1 :

1. A (câu điều kiện if với động từ khuyết thiếu)

2. D. take out the garbage: đổ rác, take up: bắt đầu 1 sở thích mới, take on: thuê mướn

3. A. take one's toll on sth/sb: gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho ai/ cái gì

4. C. enjoy + Ving

5. B. at that time last night -> QKTD

6. B. sau giới từ không dùng đại từ quan hệ that, party dùng giới từ at (at the party)

7. A. must be (chắc là): dùng để diễn tả suy luận ở hiện tại

8. B. trong câu có các từ think, believe,... + that + mệnh đề phụ -> lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi

9. B. carried out: tiến hành, thực hiện

11. C. in case: phòng khi, trong trường hợp

12. A. much có trong câu so sánh dùng để nhấn mạnh

13. D. những người nổi tiếng mệt mỏi vì bị nhận ra ở mọi nơi họ đi -> câu bị động -> loại A, B. C là bị động ở thì hiện tại hoàn thành là diễn tả hành động đã hoàn tất -> không phù hợp, tình huống này đang xảy ra và sẽ vẫn tiếp diễn.

14. C. tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc váy nào đẹp như thế trên người banj trước đây. "on" dùng chỉ vị trí trên bề mặt.

15. A. thể giả định S + recommended, suggested, ... + that + S + V/ should V.

finish + Ving

16. A. câu điều kiện đảo loại 3

17. C. trật tự của tính từ OPSASCOMP

18. B. each of + N + V số ít

19. B. Let's + V, shall we?

20. C. lời nói gián tiếp với câu hỏi yes/no: S + wondered/ asked/ ... + if/ whether + S + V lùi thì

21. C. có trợ động từ did đảo lên trước chủ ngữ Anna -> đảo ngữ -> not until/ only when. No sooner ... than ..., 

22. D. not least: nhất là đặc biệt là

23. A. yet: tuy nhiên

24. D. either ... or ..., neither ... nor ...

25. B. volunteer for: tình nguyện, xung phong làm gì

26. D. must have VII: chắc hẳn là đã

27. C. a person là N chỉ người -> dùng whom. have confidence in + sb: có niềm tin vào ai -> đảo giới từ lên trước whom -> in whom.

28. C. so sánh gấp. 

29. B. nếu giới từ đứng đầu -> đảo ngữ, đảo trực tiếp động từ lên

30. B. furthermore: hơn nữa, ngoài ra. Lễ hội có nhiều điểm hấp dẫn. Nó sẽ bao gồm dàn nhạc được đại và 1 vở opera. Hơn nữa, sẽ có đọc thơ và trình diễn sân khấu

31. B. câu điều kiện đảo

32. B. but for = without: câu điều kiện loại 3

33. D. at the end of ...: cuối ...

34. D. danh từ k xác định số nhiều được nhắc đến lần đầu tiên trong câu không dùng mạo từ

35. C. put out: dập tắt

36. A. trong câu có hardly mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định

37. C. unless = if not, vế 2 ở dạng bị động. 

38. D. thì HTHT: S + have/has + VII + since + S + V(quá khứ)

39. A. create impression on sb: gây ấn tượng cho ai

40. B. aware of: ý thức về ...

41. A. Now that + mệnh đề : vì. Vì lũ lụt vừa mới qua đi, mọi người có thể trở về nhà

Due to + cụm danh từ: vì, although=even though=though+mệnh đề: mặc dù, so that + mệnh đề: để

42. C. persuade + to V: thuyết phục

43. A. ước ở quá khứ -> had + VII, 

have + O (chỉ người) + Vo, have + O (chỉ vật) + VII

44. D. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề

45. D. câu điều kiện loại 3. Nếu trời không mưa vào tối qua thì bây giờ đường phố không bị trơn trượt.

46. C. S1 + as well as + S2 -> V chia theo S1, twice a day: từ chỉ tần suất -> HTĐ

47. C. advise + sb + to V, advise + Ving

48. D. dạng rút gọn mệnh đề quan hệ

49. C. money là danh từ không đếm được nên không sử dụng mạo từ

50. C. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề

Thảo luận

Lời giải 2 :

Bài làm!

1. A (câu điều kiện if với động từ khuyết thiếu)

2. D. take out the garbage: đổ rác, take up: bắt đầu 1 sở thích mới, take on: thuê mướn

3. A. take one's toll on sth/sb: gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho ai/ cái gì

4. C. enjoy + Ving

5. B. at that time last night -> QKTD

6. B. sau giới từ không dùng đại từ quan hệ that, party dùng giới từ at (at the party)

7. A. must be (chắc là): dùng để diễn tả suy luận ở hiện tại

8. B. trong câu có các từ think, believe,... + that + mệnh đề phụ -> lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi

9. B. carried out: tiến hành, thực hiện

11. C. in case: phòng khi, trong trường hợp

12. A. much có trong câu so sánh dùng để nhấn mạnh

13. D. những người nổi tiếng mệt mỏi vì bị nhận ra ở mọi nơi họ đi -> câu bị động -> loại A, B. C là bị động ở thì hiện tại hoàn thành là diễn tả hành động đã hoàn tất -> không phù hợp, tình huống này đang xảy ra và sẽ vẫn tiếp diễn.

14. C. tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc váy nào đẹp như thế trên người banj trước đây. "on" dùng chỉ vị trí trên bề mặt.

15. A. thể giả định S + recommended, suggested, ... + that + S + V/ should V.

finish + Ving

16. A. câu điều kiện đảo loại 3

17. C. trật tự của tính từ OPSASCOMP

18. B. each of + N + V số ít

19. B. Let's + V, shall we?

20. C. lời nói gián tiếp với câu hỏi yes/no: S + wondered/ asked/ ... + if/ whether + S + V lùi thì

21. C. có trợ động từ did đảo lên trước chủ ngữ Anna -> đảo ngữ -> not until/ only when. No sooner ... than ..., 

22. D. not least: nhất là đặc biệt là

23. A. yet: tuy nhiên

24. D. either ... or ..., neither ... nor ...

25. B. volunteer for: tình nguyện, xung phong làm gì

26. D. must have VII: chắc hẳn là đã

27. C. a person là N chỉ người -> dùng whom. have confidence in + sb: có niềm tin vào ai -> đảo giới từ lên trước whom -> in whom.

28. C. so sánh gấp. 

29. B. nếu giới từ đứng đầu -> đảo ngữ, đảo trực tiếp động từ lên

30. B. furthermore: hơn nữa, ngoài ra. Lễ hội có nhiều điểm hấp dẫn. Nó sẽ bao gồm dàn nhạc được đại và 1 vở opera. Hơn nữa, sẽ có đọc thơ và trình diễn sân khấu

31. B. câu điều kiện đảo

32. B. but for = without: câu điều kiện loại 3

33. D. at the end of ...: cuối ...

34. D. danh từ k xác định số nhiều được nhắc đến lần đầu tiên trong câu không dùng mạo từ

35. C. put out: dập tắt

36. A. trong câu có hardly mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định

37. C. unless = if not, vế 2 ở dạng bị động. 

38. D. thì HTHT: S + have/has + VII + since + S + V(quá khứ)

39. A. create impression on sb: gây ấn tượng cho ai

40. B. aware of: ý thức về ...

41. A. Now that + mệnh đề : vì. Vì lũ lụt vừa mới qua đi, mọi người có thể trở về nhà

Due to + cụm danh từ: vì, although=even though=though+mệnh đề: mặc dù, so that + mệnh đề: để

42. C. persuade + to V: thuyết phục

43. A. ước ở quá khứ -> had + VII, 

have + O (chỉ người) + Vo, have + O (chỉ vật) + VII

44. D. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề

45. D. câu điều kiện loại 3. Nếu trời không mưa vào tối qua thì bây giờ đường phố không bị trơn trượt.

46. C. S1 + as well as + S2 -> V chia theo S1, twice a day: từ chỉ tần suất -> HTĐ

47. C. advise + sb + to V, advise + Ving

48. D. dạng rút gọn mệnh đề quan hệ

49. C. money là danh từ không đếm được nên không sử dụng mạo từ

50. C. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề

Chúc bạn học tốt!

Cho mình xin Tim và Vote và Hay nhất nhé!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247