1. A (câu điều kiện if với động từ khuyết thiếu)
2. D. take out the garbage: đổ rác, take up: bắt đầu 1 sở thích mới, take on: thuê mướn
3. A. take one's toll on sth/sb: gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho ai/ cái gì
4. C. enjoy + Ving
5. B. at that time last night -> QKTD
6. B. sau giới từ không dùng đại từ quan hệ that, party dùng giới từ at (at the party)
7. A. must be (chắc là): dùng để diễn tả suy luận ở hiện tại
8. B. trong câu có các từ think, believe,... + that + mệnh đề phụ -> lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi
9. B. carried out: tiến hành, thực hiện
11. C. in case: phòng khi, trong trường hợp
12. A. much có trong câu so sánh dùng để nhấn mạnh
13. D. những người nổi tiếng mệt mỏi vì bị nhận ra ở mọi nơi họ đi -> câu bị động -> loại A, B. C là bị động ở thì hiện tại hoàn thành là diễn tả hành động đã hoàn tất -> không phù hợp, tình huống này đang xảy ra và sẽ vẫn tiếp diễn.
14. C. tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc váy nào đẹp như thế trên người banj trước đây. "on" dùng chỉ vị trí trên bề mặt.
15. A. thể giả định S + recommended, suggested, ... + that + S + V/ should V.
finish + Ving
16. A. câu điều kiện đảo loại 3
17. C. trật tự của tính từ OPSASCOMP
18. B. each of + N + V số ít
19. B. Let's + V, shall we?
20. C. lời nói gián tiếp với câu hỏi yes/no: S + wondered/ asked/ ... + if/ whether + S + V lùi thì
21. C. có trợ động từ did đảo lên trước chủ ngữ Anna -> đảo ngữ -> not until/ only when. No sooner ... than ...,
22. D. not least: nhất là đặc biệt là
23. A. yet: tuy nhiên
24. D. either ... or ..., neither ... nor ...
25. B. volunteer for: tình nguyện, xung phong làm gì
26. D. must have VII: chắc hẳn là đã
27. C. a person là N chỉ người -> dùng whom. have confidence in + sb: có niềm tin vào ai -> đảo giới từ lên trước whom -> in whom.
28. C. so sánh gấp.
29. B. nếu giới từ đứng đầu -> đảo ngữ, đảo trực tiếp động từ lên
30. B. furthermore: hơn nữa, ngoài ra. Lễ hội có nhiều điểm hấp dẫn. Nó sẽ bao gồm dàn nhạc được đại và 1 vở opera. Hơn nữa, sẽ có đọc thơ và trình diễn sân khấu
31. B. câu điều kiện đảo
32. B. but for = without: câu điều kiện loại 3
33. D. at the end of ...: cuối ...
34. D. danh từ k xác định số nhiều được nhắc đến lần đầu tiên trong câu không dùng mạo từ
35. C. put out: dập tắt
36. A. trong câu có hardly mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
37. C. unless = if not, vế 2 ở dạng bị động.
38. D. thì HTHT: S + have/has + VII + since + S + V(quá khứ)
39. A. create impression on sb: gây ấn tượng cho ai
40. B. aware of: ý thức về ...
41. A. Now that + mệnh đề : vì. Vì lũ lụt vừa mới qua đi, mọi người có thể trở về nhà
Due to + cụm danh từ: vì, although=even though=though+mệnh đề: mặc dù, so that + mệnh đề: để
42. C. persuade + to V: thuyết phục
43. A. ước ở quá khứ -> had + VII,
have + O (chỉ người) + Vo, have + O (chỉ vật) + VII
44. D. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề
45. D. câu điều kiện loại 3. Nếu trời không mưa vào tối qua thì bây giờ đường phố không bị trơn trượt.
46. C. S1 + as well as + S2 -> V chia theo S1, twice a day: từ chỉ tần suất -> HTĐ
47. C. advise + sb + to V, advise + Ving
48. D. dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
49. C. money là danh từ không đếm được nên không sử dụng mạo từ
50. C. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề
Bài làm!
1. A (câu điều kiện if với động từ khuyết thiếu)
2. D. take out the garbage: đổ rác, take up: bắt đầu 1 sở thích mới, take on: thuê mướn
3. A. take one's toll on sth/sb: gây ảnh hưởng nghiêm trọng cho ai/ cái gì
4. C. enjoy + Ving
5. B. at that time last night -> QKTD
6. B. sau giới từ không dùng đại từ quan hệ that, party dùng giới từ at (at the party)
7. A. must be (chắc là): dùng để diễn tả suy luận ở hiện tại
8. B. trong câu có các từ think, believe,... + that + mệnh đề phụ -> lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi
9. B. carried out: tiến hành, thực hiện
11. C. in case: phòng khi, trong trường hợp
12. A. much có trong câu so sánh dùng để nhấn mạnh
13. D. những người nổi tiếng mệt mỏi vì bị nhận ra ở mọi nơi họ đi -> câu bị động -> loại A, B. C là bị động ở thì hiện tại hoàn thành là diễn tả hành động đã hoàn tất -> không phù hợp, tình huống này đang xảy ra và sẽ vẫn tiếp diễn.
14. C. tôi chưa bao giờ nhìn thấy chiếc váy nào đẹp như thế trên người banj trước đây. "on" dùng chỉ vị trí trên bề mặt.
15. A. thể giả định S + recommended, suggested, ... + that + S + V/ should V.
finish + Ving
16. A. câu điều kiện đảo loại 3
17. C. trật tự của tính từ OPSASCOMP
18. B. each of + N + V số ít
19. B. Let's + V, shall we?
20. C. lời nói gián tiếp với câu hỏi yes/no: S + wondered/ asked/ ... + if/ whether + S + V lùi thì
21. C. có trợ động từ did đảo lên trước chủ ngữ Anna -> đảo ngữ -> not until/ only when. No sooner ... than ...,
22. D. not least: nhất là đặc biệt là
23. A. yet: tuy nhiên
24. D. either ... or ..., neither ... nor ...
25. B. volunteer for: tình nguyện, xung phong làm gì
26. D. must have VII: chắc hẳn là đã
27. C. a person là N chỉ người -> dùng whom. have confidence in + sb: có niềm tin vào ai -> đảo giới từ lên trước whom -> in whom.
28. C. so sánh gấp.
29. B. nếu giới từ đứng đầu -> đảo ngữ, đảo trực tiếp động từ lên
30. B. furthermore: hơn nữa, ngoài ra. Lễ hội có nhiều điểm hấp dẫn. Nó sẽ bao gồm dàn nhạc được đại và 1 vở opera. Hơn nữa, sẽ có đọc thơ và trình diễn sân khấu
31. B. câu điều kiện đảo
32. B. but for = without: câu điều kiện loại 3
33. D. at the end of ...: cuối ...
34. D. danh từ k xác định số nhiều được nhắc đến lần đầu tiên trong câu không dùng mạo từ
35. C. put out: dập tắt
36. A. trong câu có hardly mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
37. C. unless = if not, vế 2 ở dạng bị động.
38. D. thì HTHT: S + have/has + VII + since + S + V(quá khứ)
39. A. create impression on sb: gây ấn tượng cho ai
40. B. aware of: ý thức về ...
41. A. Now that + mệnh đề : vì. Vì lũ lụt vừa mới qua đi, mọi người có thể trở về nhà
Due to + cụm danh từ: vì, although=even though=though+mệnh đề: mặc dù, so that + mệnh đề: để
42. C. persuade + to V: thuyết phục
43. A. ước ở quá khứ -> had + VII,
have + O (chỉ người) + Vo, have + O (chỉ vật) + VII
44. D. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề
45. D. câu điều kiện loại 3. Nếu trời không mưa vào tối qua thì bây giờ đường phố không bị trơn trượt.
46. C. S1 + as well as + S2 -> V chia theo S1, twice a day: từ chỉ tần suất -> HTĐ
47. C. advise + sb + to V, advise + Ving
48. D. dạng rút gọn mệnh đề quan hệ
49. C. money là danh từ không đếm được nên không sử dụng mạo từ
50. C. so sánh hơn: The + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề, the + dạng so sánh hơn của adj/ adv + mệnh đề
Chúc bạn học tốt!
Cho mình xin Tim và Vote và Hay nhất nhé!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247