6.watched (đã xem)
‘last night’-dấu hiệu quá khứ đơn
S + Vp.s
7.bought (đã mua)
‘last month’(tháng trước) -dấu hiệu quá khứ đơn
S + Vp.s
8.went (đã đi)
Yesterday (hôm qua) -dấu hiệu quá khứ đơn
S + Vp.s
9.to tell
Would like + to V: muốn làm gì..
10.eat
Should + Vinf
1.A
Cô ấy bị cảm nặng
2.A (một chút)
3.D (hôm nay)
Thầy Tân nói cô ấy nên ở trong lớp trong giờ giải lao vì thời tiết rất tệ hôm nay
4.D
S + didn’t + Vinf
5.C
Chia ở thì quá khứ đơn
1.my father drives carefully
Trạng từ đứng sau động từ để bổ ngữ cho nó
2.what is her weight?
Trọng lượng của cô ấy là bao nhiêu?
3.what about going to the amusement center?
What about + N/Ving..?
4.the red dress is not cheaper than the blue dress
So sánh hơn với tính từ ngắn:
S + V + adj+er + than..
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247