1. regarded
be regarded as: được coi như là
2. B. was started...was completed
Chủ ngữ là vật - thể bị động
3. A. were restored-attract
Đằng trước là bị động quá khứ đơn, phía sau có now nên chia thì hiện tại đơn
4. A. visit
pay a visit to somewhere: ghé thăm
5. B. is regarded as
be regarded as: được coi như là
6. D. are sold
Bị động HTĐ: S + is/are + VpII + by O
7. C. next
be next to sth: ở cạnh cái gì
`~rai~`
$\begin{array}{I}\text{1.A(be regarded as:được co như là)}\\\text{2.B(bị động thì QKĐ:S+was/were+P2+by+O)}\\\text{3.A(bị động thì HTĐ:S+am/is/are+P2+by+O)}\\\text{4.A(pay a visit to sw:đến thăm)}\\\text{5.B(như câu 1)}\\\text{6.D(bị động HTĐ)}\\\text{7.C(next to:bên cạnh)}\end{array}$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247