Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Pick out the word that has the stress differently from...

Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:(chọn đáp án hộ mình và giải thích vì sao) 1. a. recently b. cond

Câu hỏi :

Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:(chọn đáp án hộ mình và giải thích vì sao) 1. a. recently b. conduct c attitude d. marriage 2. a. banquet b. schedule c. diameter d. blessing 3. a. birthday b. cowboy c. enjoy d. pleasure 4. a. disease b. humour c. cancer d. treatment 5. a. persuade b. reduce c. offer d. apply 6 . a. farmer b. farewell c. factory d. fairy 7. a. cattle b. country c. canal d. cover 8. a. money b. machine c. many d. mother 9. a. borrow b. agree c. await d. prepare 10. a. paper b. tonight c. lecture d. story11. a. money b. army c. afraid d. people

Lời giải 1 :

Đáp án:

1. B.

2. C.

3. C.

4. A.

5. B.

6. B.

7. C.

8. B.

9. A.

10. B.

11. C.

Giải thích:

1. A. recently: UK: /ˈriː.sənt.li/, US: /ˈriː.sənt.li/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. conduct: UK: /kənˈdʌkt/, US: /kənˈdʌkt/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

C. attitude: UK: /ˈæt.ɪ.tʃuːd/, US: /ˈæt̬.ə.tuːd/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

D. marriage: UK: /ˈmær.ɪdʒ/, US: /ˈmer.ɪdʒ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án B là đáp án đúng.

2. A. banquet: UK: /ˈbæŋ.kwɪt/, US: /ˈbæŋ.kwət/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. schedule: UK: /ˈʃedʒ.uːl/, US: /ˈskedʒ.uːl/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

C. diameter: UK: /daɪˈæm.ɪ.tər/, US: /daɪˈæm.ə.t̬ɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

D. blessing: UK/ˈbles.ɪŋ/, US: /ˈbles.ɪŋ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án C là đáp án đúng.

3. A. birthday: UK: /ˈbɜːθ.deɪ/, US: /ˈbɝːθ.deɪ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. cowboy: UK: /ˈkaʊ.bɔɪ/, US: /ˈkaʊ.bɔɪ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

C. enjoy: UK: /ɪnˈdʒɔɪ/, US: /ɪnˈdʒɔɪ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

D. pleasure: UK: /ˈpleʒ.ər/, US: /ˈpleʒ.ɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án C là đáp án đúng.

4. A. disease: UK: /dɪˈziːz/, US: /dɪˈziːz/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

B. humour: UK: /ˈhjuː.mər/, US: /ˈhjuː.mɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

C. cancer: UK: /ˈkæn.sər/, US: /ˈkæn.sɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

D. treatment: UK: /ˈtriːt.mənt/, US: /ˈtriːt.mənt/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án A là đáp án đúng.

5. A. persuade: UK: /pəˈsweɪd/, US: /pɚˈsweɪd/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

B. reduce: UK  /rɪˈdʒuːs/, US  /rɪˈduːs/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

C. offer: UK  /ˈɒf.ər/, US  /ˈɑː.fɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

D. apply: UK  /əˈplaɪ/, US  /əˈplaɪ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

`=>` Đáp án B là đáp án đúng.

6. A. farmer: UK /ˈfɑː.mər/, US  /ˈfɑːr.mɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. farewell: UK  /feəˈwel/, US  /ferˈwel/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

C. factory: UK  /ˈfæk.tər.i/, US  /ˈfæk.tɚ.i/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

D. fairy: UK  /ˈfeə.ri/, US  /ˈfer.i/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án B là đáp án đúng.

7. A. cattle: UK  /ˈkæt.əl/, US  /ˈkæt̬.əl/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. country: UK  /ˈkʌn.tri/, US  /ˈkʌn.tri/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

C. canal: UK  /kəˈnæl/, US  /kəˈnæl/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

D. cover: UK  /ˈkʌv.ər/, US  /ˈkʌv.ɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án C là đáp án đúng.

8. A. money: UK  /ˈmʌn.i/, US  /ˈmʌn.i/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. machine: UK  /məˈʃiːn/, US  /məˈʃiːn/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

C. many: UK  /ˈmen.i/, US  /ˈmen.i/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

D. mother: UK  /ˈmʌð.ər/, US  /ˈmʌð.ɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án B là đáp án đúng.

9. A. borrow: UK  /ˈbɒr.əʊ/, US  /ˈbɑːr.oʊ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. agree: UK  /əˈɡriː/, US  /əˈɡriː/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

C. await: UK  /əˈweɪt/, US  /əˈweɪt/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

D. prepare: UK  /prɪˈpeər/, US  /prɪˈper/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

`=>` Đáp án A là đáp án đúng.

10. A. paper: UK  /ˈpeɪ.pər/, US  /ˈpeɪ.pɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. tonight: UK  /təˈnaɪt/, US  /təˈnaɪt/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

C. lecture: UK  /ˈlek.tʃər/, US  /ˈlek.tʃɚ/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

D. story: UK  /ˈstɔː.ri/, US  /ˈstɔːr.i/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án B là đáp án đúng.

11. A. money: UK  /ˈmʌn.i/, US  /ˈmʌn.i/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

B. army: UK  /ˈɑː.mi/, US  /ˈɑːr.mi/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

C. afraid: UK  /əˈfreɪd/, US  /əˈfreɪd/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ hai.

D. people: UK  /ˈpiː.pəl/, US  /ˈpiː.pəl/. `->` Trọng âm rơi vào âm thứ nhất.

`=>` Đáp án C là đáp án đúng.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247