8. has seen
Giải thích: Cấu trúc Lần đầu tiên:
This is the first time + S + have/has + Ved/3
_______________________________________________________________
9. to finish
I spent 2 hours finishing my homework last night.
Giải thích: Cấu trúc Dành bao nhiêu thời gian để làm gì:
+ S + spend (spent) + thời gian + Ving
+ It + takes (took) + (s.b) + thời gian + to Vng.mẫu
________________________________________________________________
10. Mình không hiểu từ trong ngoặc đó là gì
________________________________________________________________
11. attractions
Giải thích: Many + N đếm được
________________________________________________________________
12. to ride
Giải thích: How to + Vng.mẫu : Cách để làm một việc gì đó
________________________________________________________________
13. When they were small, we used to fly kites in the fields.
Giải thích: Cấu trúc Đã từng: S + used to + Vng.mẫu
(Đề viết sai chính tả: Không tồn tại "flied" , quá khứ của fly là "flew")
________________________________________________________________
14. She had to be tidied her room tonight.
Giải thích: Bị động (khiếm khuyết):
S + khiếm khuyết + be + Ved/3 + (by + O)
_______________________________________________________________
15. is repairing
Giải thích: "now" -> Hiện Tại Tiếp Diễn: S + am/is/are + Ving
________________________________________________________________
16. for
Giải thích: famous for: nổi tiếng về
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247