while/the play/is/enter/the theater/you can't/in progress
$\Rightarrow$While the play is in progress, you can't enter the theater
+Cấu trúc: While+S+be+N, S+V+N
+Có can+V là có thể làm gì
+dịch là Trong khi vở kịch đang diễn ra, bạn không thể vào rạp
$#tytyrrte$
Đề :while/the play/is/enter/the theater/you can't/in progress
=>While the play is in progress, you can't enter the theater
Cấu trúc của While
=>
While+ subject + verb
Cách để dung While
- Khi nói về 2 hành động xảy ra gần như cùng một lúc với nhau. (kéo dài trong một khoảng thời gian.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247