IN, ON, AT
1. Dùng để chỉ thời gian.
in: vào (khoảng thời gian dài)
Ta đặt in trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa,
VD: in 1980 (vào năm 1980)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in April (vào tháng tư)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
on: vào (ngày trong tuần)
Ta đặt on trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
VD: on Sunday (vào ngày chủ nhật)
on this occasion (nhân dịp này)
at: vào lúc (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc)
Ta đặt at trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
VD: at 1 oclock (vào lúc 2 giờ)
2. Dùng để chỉ nơi chốn
in: ở (trong một nơi nào đó)
Ta đặt in trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
VD: in the bed (Ở trên giường)
in a box (Ở trong một cái hộp)
in this house (Ở trong ngôi nhà này)
in Vietnam (Ở Việt Nam)
in Asia (Ở Châu Á)
on: ở (trên mặt một cái gì đó)
Ta đặt on trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
VD: on this table (Ở trên cái bàn này)
at: ở (tại một nơi nào đó không được cụ thể)
Ta đặt at trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
VD: He is at school (anh ấy đang ở trường học)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)
Ta đặt giới từ “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
Ta đặt giới từ “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
Ta đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247