VII
1. away
2. up...up
3. after
4. in
5. of
6. off
7. under
8. of
9. on
10. by...on
11. onto
12. at
14. with
15. from...on
16. on...on
17. out
18. with...up
19. onto...to
20. up
21. to
22. of
23. for
24. for
25. in
26. at
27. from
28. about
29. for
30. in...of
31. on...with
32. for...from
33. within...of
VIII
1. If I have much money as you, I will not buy such a house
2. I was wet through. If I had known it was going to rain, I would have taken an umbrella
3. A boy whose work I showed you yesterday is the most clever at school
4. After walking for 3 hours, we stopped to let others catch up with us
5. It's time you had your hair cut
6. She came home early so as to have plenty of time to cook dinner yesterday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247