I. PRONUNCIATION
1. B
strange âm /eɪ/
Các từ còn lại âm /æ/
2. C
iron âm /aɪ/
Các từ còn lại âm /ɪ/
3. B
cavity âm /æ/
Các từ còn lại âm /eɪ/
4. D
headache âm /k/
Các từ còn lại âm /tʃ/
5. D
wear âm /eə/
Các từ còn lại âm /i:/
6. C
talked âm /t/
Các từ còn lại âm /ɪd/
7. D
looked âm /t/
Các từ còn lại âm /ɪd/
8. C
needed âm /ɪd/
Các từ còn lại âm /t/
9. D
ironed âm /d/
Các từ còn lại âm /t/
II. STRESS
1. C
delicious trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
2. A
dressmaker trọng âm thứ nhất
Các từ còn lại trọng âm thứ hai
3. C
appointment trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
4. D
semester trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
5. A
selection trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
6. C
athletic trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
7. C
available trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
8. A
amusement trọng âm thứ hai
Các từ còn lại trọng âm thứ nhất
Chúc bạn học tốt!
#lean
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247