IV
1. avoid being met
2. decided to take
3. has played...was
4. takes...to ride
5. were...would die
6. had seen...would have told
7. will give
8. wouldn't do...were
9. is spent
10. Have you finished...lent
11. had stolen
12. is running...want
13. was talking...walked..stole
14. haven't heard
15. came...had already started
16. hadn't given
17. visited...found...had gone
18. had died...saw
19. work...to work
20. was crossing...stepped...fell
`IV`
1. avoid being met
2. decided to take
3. has played - was
4. takes - to ride
5. were - would die
6. had seen- would have told
7. will give
8. wouldn't do - were
9. is spent
10. Have you finished - lent
11. had stolen
12. is running - want
13. was talking - walked - stole
14. haven't heard
15. came - had already started
16. hadn't given
17. visited - found - had gone
18. had died - saw
19. work - to work
20. was crossing - stepped - fell
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247