Đặt câu:
`->` Đôi tay bà thoăn thoắt đau len, từng sợi, từng sợi kết vào nhau đều như bắp.
Các trường từ vựng thuộc từ "mắt":
-lông mày, lông mi, lòng trắng, lòng đen
-mù, mờ, sáng, tinh,...
-quáng, lóa, chói,...
Thoăn thoắt: Ý chỉ một việc vô cùng nhanh nhẹn
Đặt câu:
- Cô ấy thoăn thoắt khâu những mũi kim lên áo của tôi.
Trường từ vựng liên quan đến bộ phận của mắt: lòng đen, lòng trắng, con ngươi, lông mày, lông mi,...
Trường từ vựng chỉ đặc điểm của mắt: đờ đẫn, lờ đờ, mù, toét, tinh anh, rõ ràng,...
Trường từ vựng chỉ cảm giác mà mắt gặp được: chói chang, quáng gà, cộm, rộp,...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247