Đáp án : C,B,D,A,C,C,B,C,D,D,A,B,A,B,A,D,B,B
II/
1/where
2/watch
3/go
4/have
5/on
III/
1/This is peter’s father
2/He gets up at 6 o’clock
3/He has breakfast
4/He goes to work at 7 o’clock
5/He works 9 hours a day
6/He watches TV in the evening
7/He goes to bed
8/He is at work
xin hay nhất ạ
I:
1. C
2. B
3. D
4. A
5. C
6. D
7. B
8, C
9. D
10. D
11. A
12. B
13. A
14. B
15. A
16. D
17. B
18. B
II:
1. Where-> What
2. watch-> watches
3. go-> goes
4. have-> has
5. on-> at
III:
1. This is Peter's father.
2. He gets up at 6 o'clock.
3. He has breakfast.
4. He goes to work at 7:30 A.M
5. He works 9 hours a day.
6. He watches TV in the evening.
7. He goes to bed.
8. He is at work.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247