5. too
dùng too vì đứng cuối câu
6. No, I didn't (vì Nam được hỏi và là người trả lời)
7. of
take care of: chăm lo
8. forgets
--->Nam trông lo lắng vì anh ấy thỉnh thoảng quên đánh răng
9. reading
S + prefer + V-ing + to + V-ing
10. I don't either
---> Tôi không thích cà rốt. - Tôi cũng không thích
11. activity
---> Đi bộ là hoạt động vui vẻ, dễ dàng và không tốn kém
12. music
---> Bạn thích loại âm nhạc nào? - Tôi thích nhạc pop
13. for
---> Rau tốt cho sức khỏe của chúng ta
14. about
---> Tôi thích các chương trình về thanh thiếu niên
15. vegetable
---> Chúng ta cần một ít đậu và cà rốt. Hãy đến quầy bán rau
16. watching
like + V-ing
17. hard
---> Hoa là một người làm việc chăm chỉ
18. playing
spend + V-ing
19. fluently
V + Adv
20. amusement
---> Tôi đang đi đến trung tâm giải trí
21. cartoon
---> "Tom và Jerry" là một phim hoạt hình của Walt Disney
22. very few
---> 30 năm trước ở Việt Nam, rất ít người có bộ truyền hình
23. contestant
---> Anh ấy đã tham gia một cuộc thi kiến thức, vì vậy anh ấy là một thí sinh
24. performing
---> Ca sĩ yêu thích của tôi đang biểu diễn bài hát mới nhất của cô ấy trên TV
25. crossing
---> Tôi ghét băng qua đường nhất
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247