`1`.A Segway will be bought for me by my father
`\rightarrow` BĐ `-` Thì TLĐ : S + will / shall + be + V3 / PII ( by O ) ( `1 , 2 , 7` )
`2`.Solar panels shall be installed to catch solar energy
`3`.These pens are mine
`\rightarrow` ĐTSH : mine , yours , theirs , ...
`\rightarrow` Thường đứng ở đầu hoặc cuối câu , không đi trước Danh từ
`4`.A jet pack can be used to fly anywhere easily
`\rightarrow` BĐ `-` Can : S + can be + V3 / PII ( by O )
`5`.Her house isn't as big as mine
`\rightarrow` So sánh ngang bằng : S1 + is / am / are ( not ) + as + adj + as + S2
`6`.Hoa will be eleven years old next Friday
`\rightarrow` Thì TLĐ ( ĐT Tobe ) : S + will be + adj / n ( `6 , 8` )
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : next
`7`.That old hydro power station will be rebuilt soon
`8`.There will be low-energy light bulbs in my classroom
`\text{# Kirigiri}`
1A Segway will be bought by my father for me (bị động tương lai đơn)
2 câu 2 hình đề sai á bạn sau shall là Vinf
solar panel shall be installed to catch solar panels (bị động )
3 These pens are mine
5 her house is smaller than my house
8 There are going to have low-energy light bulbs in my classroom
mình hổng biết đúng hông nữa nen bạn thông cảm:(
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247