Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 26. There (be) _________ no rain here for the last...

26. There (be) _________ no rain here for the last month. 27. There (be) _________ no visitors here for the last month. 28. When I came to see them they (play)

Câu hỏi :

26. There (be) _________ no rain here for the last month. 27. There (be) _________ no visitors here for the last month. 28. When I came to see them they (play) _________ chess. 29. She (be) _________ here in five minutes. 30. He said he (go) _________ on a trip to London some days. 31. Some animals (not eat) _________ during the winter. 32. I (not play) _________ football since I (break) _________ my leg. 33. It was 11 oclock and we (just go) _________ to bed when the telephone (ring) _________. 34. I (think) _________ your fathers heath (improve) _________so much sinse I (see) _________ him last. 35. There (be) _________no guests at all since I left. 36. We hope that you (enjoy) _________ the concert last night. 37. Look! That little girl (run) _________ to catch the bus . 38. By the time I got to Mais house , She already (leave) _________ for work. 39. Do you think it (rain) _________ tomorrow? 40. I hope they (repair) _________ this road by the time we (return) _________ next summe

Lời giải 1 :

26. has been

27. has been

- Giải thích 26 + 27 : 2 câu này đều chia thì hiện tại hoàn thành do có điểm chung về dấu hiệu nhận biết đó là for + Khoảng thời gian (for the last month)

28. were playing

- Một hành động đang diễn ra trong quá khứ (quá khứ tiếp diễn), 1 hành động khác xen vào (quá khứ đơn).

29. will be

- Dấu hiệu tương lai đơn : in five minutes (chỉ sự dự tính về thời gian)

30. would go

- Câu gián tiếp tương lai đơn sẽ chuyển về dạng would + Vinf

31. don't eat

- Sự thật hiển nhiên -> hiện tại đơn

32. haven't played - broke

- Trước since chia hiện tại hoàn thành; sau since chia quá khứ đơn

33. had just gone - rang

- Dấu hiệu quá khứ hoàn thành là có "Just" và dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. 

34. think - have been improved - saw

- Trước since chia hiện tại hoàn thành; sau since chia quá khứ đơn

35. have been

- Trước since chia hiện tại hoàn thành; sau since chia quá khứ đơn

36. enjoyed

- Dấu hiệu quá khứ đơn : last night

37. is running

- Dấu hiệu hiện tại tiếp diễn : Look! ; Watch out! , Keep Silent! ........

38. had already left 

- Sự việc "leave" đã xảy ra trước khi hành động "got to Mais house" nên got to Mais house sẽ để ở dạng quá khứ đơn và "leave" sẽ ở dạng quá khứ hoàn thành

39. will rain

- Dấu hiệu tương lai đơn : tomorrow

40. will have repaired - return

-By the time + Hiện tại đơn, Tương lai hoàn thành.

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247