$1.$ She told him to visit his grandfather if he had spare time.
- Câu tường thuật yêu cầu/ mệnh lệnh: $S$ $+$ $told$ $+$ $O$ $+$ $(not)$ $+$ to V.
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- Thay đổi từ: your $→$ his $;$ you $→$ he.
$2.$ He advised us to take a rest for some days.
- Câu tường thuật lời khuyên: S + advised + O + (not) + to V.
`1`. She told him to visit his grandfather if he had spare time.
`-` Câu tường thuật: Đề nghị: S+ told+ O+ to V/ not to V
`-` Tính từ sở hữu: your `->` his
`-` Đổi ngôi: you `->` he
`-` Động từ lùi thì: have `->` had
`2`. He said to us that if he were us, he would take a rest for some days.
`-` Câu tường thuật: Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật
`-` Đổi ngôi: I `->` he
`-` Tân ngữ: you `->` us
`-` were, would khi lùi thì thì giữ nguyên
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247