`1. C ->` passed
`-` Câu điều kiện loại `3`: Quá khứ không có thật
`+` If-clause: chia QKHT
`+` Main clause: would/ should/ could/ might+ have+ Vpp
`2. A ->` surprising
`-` Tính từ đuôi "ing" bổ nghĩa cho chủ ngữ chỉ sự việc, sự vật (chủ ngữ: it `->` thay thế cho MĐ: gặp lại bạn cũ sau một TG dài `=>` chỉ sự việc `=>` dùng adj đuôi "ing")
`3. B->` that
`-` Đại từ quan hệ: that
`+` Thay thế cho đại từ quan hệ, which, who, whom.
`4. B ->` senting
`-` Câu khẳng định ( thì HTHTTD): S+ have/ has+ been+ Ving
`5. C ->` listen
`-` to V: để làm gì
`6.` giống câu `1`
`7. B ->` could
`-` Câu điều kiện loại `2`: Hiện tại không có thật
`+` If-clause: chia QKĐ
`+` Main clause: would/ should/ might/ could+ V
`8. C ->` joining
`-` be+ interested+ in+ Ving: thích làm gì
`1.C` `->` passed
`+` If `3:` If S + had P2 , S + would/could/might have + P2
`2.A` `->` surprising
`+` It’s adj (for Sb) to do sth: Như thế nào với ai để làm gì ?
`3.B` `->` that
`+` It is/was not until … that … : mãi cho đến khi … thì ….
`4.A` `->` has
`+` CBĐ HTHT : S + have/has + been P2 by O
`5.C` `->` listen
`+` to + V : chỉ mục đích
`6.C` `->` passed
`+` If `3:` If S + had P2 , S + would/could/might have + P2
`7.B` `->` had
`+` If `2:` If S + V2/ed , S + would/could/might + V
`9.C` `->` joining
`+` tobe interested in sth/Ving : yêu thích làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247