$14.$ B
- S + to be + adj.
- nervous (adj.): hồi hộp.
$15.$ A
- Cụm từ "That sounds great": nghe có vẻ tuyệt đấy.
$16.$ D
- How + to V: chỉ cách thức để làm gì.
$17.$ B
- Do not + V: Câu mệnh lệnh mang ý không được làm gì.
- forget + to V: quên làm việc gì.
$18.$ D
- "meat" là danh từ không đếm được nên ta sẽ dùng lượng từ "too much" để diễn đạt nó rất nhiều.
$19.$ C
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
- “Because” theo sau là một mệnh đề, tức là gồm chủ ngữ và vị ngữ.
$20.$ A
- feel + adj: cảm thấy như thế nào.
- nervous (adj.): hồi hộp.
`14.B`
`@` nervous : lo lắng, sợ sệt (Chọn B vì đằng sau because có ghi là the doctor is going to check up her teeth tức là bác sĩ sắp kiểm tra răng của cô ấy - nên cô sợ sệt)
`15.A`
`@` Cụm cố định : "That sounds great! - Ý kiến hay đó"
`16.A`
`@` what to Vinf : cái gì dùng để làm gì
`17.B`
`@` (Don't) forget to Vinf : (Đừng) quên làm việc gì
`18.D`
`@` meat là danh từ không đếm được nên có thể loại A và B, C sai vì nếu chỉ ăn "little"(ít) thì không thể bị ốm được vậy nên chỉ còn D
`19.C`
`@` S + V, because S + V : Bởi vì
`20.A`
`@` nervous: lo lắng sợ hãi
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247