II.
1. has been ; were invented
Trong câu này có "since" là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ; thường sau since là quá khứ đơn, nhưng computers mà invented thì không đúng, nên chỗ thứ 2 là bị động.
2. being entered
Chỗ này cần bị động vì sự vật mà done sth thì kì (tương tự như câu 1)
7. was
Vì chỗ này là thì quá khứ đơn
8. will have stopped
Sau "By the time" + tương lai hoàn thành
III.
1. educators
Sau many + danh từ số nhiều
4. entertainments
Sau many kind(s) là số nhiều
Bạn chỉ sai những câu mình vừa nêu thoii nhé ^^. Còn lại hầu như đúng hết rùi
II:
1. have been- was invented
2. being entered
6. am
7. were
Bn chỉ sai những phần trên thui nhé,còn lại đúng rồi nha ^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247